STT cộng dồn | DANH MỤC KỸ THUẬT | SỐ QUYẾT ĐỊNH |
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
||
A. TUẦN HOÀN | ||
1 | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
6 | Đặt catheter động mạch | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
7 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
8 | Chăm sóc catheter động mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
9 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
10 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
11 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
12 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
13 | Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
14 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
15 | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
16 | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
17 | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
18 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
19 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
20 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
21 | Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
22 | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
23 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
24 | Dùng thuốc chống đông | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
25 | Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. HÔ HẤP | ||
26 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
27 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
28 | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
29 | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
30 | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
31 | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
32 | Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
33 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
34 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
35 | Đặt ống nội khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
36 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
37 | Mở khí quản cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
38 | Mở khí quản thường quy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
39 | Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
40 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
41 | Thay ống nội khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
42 | Rút ống nội khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
43 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
44 | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
45 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
46 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
47 | Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
48 | Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
49 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
50 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
51 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
52 | Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
53 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
54 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
55 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
56 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
57 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
58 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
59 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
60 | Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
61 | Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
62 | Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
63 | Thủ thuật huy động phế nang 40/40 | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
64 | Thủ thuật huy động phế nang 60/40 | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
65 | Thủ thuật huy động phế nang PCV | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
66 | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
67 | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
68 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
69 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. THẬN – LỌC MÁU | ||
70 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
71 | Thông bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
72 | Đặt catheter lọc máu cấp cứu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
73 | Thận nhân tạo thường qui | 4813/QĐ-BYT NGÀY 18/11/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
D. THẦN KINH | ||
74 | Chọc dịch tuỷ sống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Đ. TIÊU HOÁ | ||
75 | Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
76 | Đặt ống thông dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
77 | Rửa dạ dày cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
78 | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
79 | Thụt tháo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
80 | Đặt ống thông hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
81 | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
82 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
83 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
84 | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
85 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
86 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
87 | Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
88 | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
E. TOÀN THÂN | ||
89 | Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
90 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
91 | Kiểm soát đau trong cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
92 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
93 | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
94 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
95 | Truyền máu và các chế phẩm máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
96 | Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
97 | Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
98 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
99 | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
100 | Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
101 | Gội đầu cho người bệnh tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
102 | Tắm cho người bệnh tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
103 | Xoa bóp phòng chống loét | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
104 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
105 | Ga rô hoặc băng ép cầm máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
106 | Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
107 | Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
108 | Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
109 | Băng bó vết thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
110 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
111 | Vận chuyển người bệnh cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
112 | Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
G. XÉT NGHIỆM | ||
113 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
114 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
115 | Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
116 | Định nhóm máu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
117 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
118 | Đo các chất khí trong máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
H. THĂM DÒ KHÁC | ||
119 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
120 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
I. HÔ HẤP | ||
121 | Chăm sóc bệnh nhân thở máy | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
122 | Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc mở khí quản | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
123 | Lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân cúm ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
124 | Vệ sinh khử khuẩn máy thở | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
K. TIM MẠCH | ||
125 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
126 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
127 | Rút catheter tĩnh mạch trung tâm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
128 | Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
129 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
130 | Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU | ||
131 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
132 | Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
M. THẦN KINH | ||
133 | Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độc | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
O. TIÊU HÓA | ||
134 | Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
135 | Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
136 | Đo áp lực ô bụng trong hồi sức cấp cứu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
P. CHỐNG ĐỘC | ||
137 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
138 | Điều trị giảm nồng độ canxi máu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
139 | Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
140 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
141 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
142 | Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
143 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
Q. CÁC KỸ THUẬT KHÁC | ||
144 | Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
N. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG | ||
145 | Định lượng kháng thể kháng CCP | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
146 | Định lượng Interleukin – 6 human | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
II. NỘI KHOA | ||
A. HÔ HẤP | ||
147 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
148 | Bơm rửa khoang màng phổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
149 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
150 | Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
151 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
152 | Chọc dò dịch màng phổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
153 | Chọc tháo dịch màng phổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
154 | Chọc hút khí màng phổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
155 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
156 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
157 | Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
158 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
159 | Đặt ống dẫn lưu khoang MP | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
160 | Đặt nội khí quản 2 nòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
161 | Điều trị bằng oxy cao áp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
162 | Đo dung tích toàn phổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
163 | Đo chức năng hô hấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
164 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục/24h | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
165 | Kỹ thuật tập thở cơ hoành | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
166 | Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
167 | Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
168 | Khí dung thuốc giãn phế quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
169 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
170 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
171 | Nghiệm pháp kích thích phế quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
172 | Nghiệm pháp đi bộ 6 phút | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
173 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
174 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
175 | Sinh thiết màng phổi mù | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
176 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
177 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
178 | Thay canuyn mở khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
179 | Vận động trị liệu hô hấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. TIM MẠCH | ||
180 | Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
181 | Chọc dò màng ngoài tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
182 | Dẫn lưu màng ngoài tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
183 | Điện tim thường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
184 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
185 | Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
186 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
187 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
188 | Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
189 | Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
190 | Holter điện tâm đồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
191 | Holter huyết áp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
192 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
193 | Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
194 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
195 | Nghiệm pháp atropin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
196 | Siêu âm Doppler mạch máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
197 | Siêu âm Doppler tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
198 | Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
199 | Siêu âm tim cản âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
200 | Siêu âm tim 4D | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
201 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
202 | Sốc điện điều trị rung nhĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
203 | Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
204 | Thăm dò điện sinh lý tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
205 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. THẦN KINH | ||
206 | Chọc dò dịch não tuỷ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
207 | Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng – cùng bằng tiêm ngoài màng cứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
208 | Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
209 | Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
210 | Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
211 | Điều trị co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
212 | Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
213 | Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
214 | Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
215 | Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
216 | Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
217 | Điều trị trạng thái động kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
218 | Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
219 | Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
220 | Đo điện thế kích thích bằng điện cơ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
221 | Ghi điện cơ cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
222 | Ghi điện não thường quy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
223 | Ghi điện cơ bằng điện cực kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
224 | Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
225 | Hút đờm hầu họng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
226 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
227 | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
228 | Soi đáy mắt cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
229 | Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
230 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
231 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
232 | Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
233 | Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
234 | Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
235 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
236 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
237 | Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
238 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
D. THẬN TIẾT NIỆU | ||
239 | Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
240 | Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
241 | Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
242 | Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
243 | Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
244 | Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
245 | Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
246 | Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
247 | Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
248 | Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
249 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
250 | Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
251 | Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
252 | Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
253 | Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
254 | Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
255 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
256 | Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
257 | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
258 | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
259 | Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
260 | Đặt sonde bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
261 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
262 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
263 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
264 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
265 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
266 | Đo áp lực đồ bàng quang thủ công | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
267 | Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
268 | Đo niệu dòng đồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
269 | Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
270 | Đo áp lực thẩm thấu niệu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
271 | Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
272 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
273 | Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng dẫn của màng tăng sáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
274 | Nong niệu đạo và đặt sonde đái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
275 | Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
276 | Nội soi niệu quản chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
277 | Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
278 | Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
279 | Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
280 | Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
281 | Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
282 | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
283 | Nội soi bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
284 | Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
285 | Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
286 | Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
287 | Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
288 | Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
289 | Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
290 | Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
291 | Rút catheter đường hầm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
292 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
293 | Rửa bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Đ. TIÊU HÓA | ||
294 | Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
295 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
296 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
297 | Đặt ống thông dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
298 | Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
299 | Đặt ống thông mũi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
300 | Đặt ống thông hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
301 | Mở thông dạ dày bằng nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
302 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
303 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng có dùng thuốc tiền mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
304 | Nội soi trực tràng ống mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
305 | Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
306 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
307 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
308 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
309 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
310 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – Đặt stent đường mật – tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
311 | Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
312 | Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
313 | Nội soi can thiệp – cắt gắp bã thức ăn dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
314 | Nội soi can thiệp – sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
315 | Nội soi can thiệp – đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
316 | Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
317 | Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
318 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – nong đường mật bằng bóng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
319 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – lấy sỏi, giun đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
320 | Nội soi can thiệp – mở thông dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
321 | Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
322 | Nội soi can thiệp – đặt stent ống tiêu hóa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
323 | Nội soi mật tụy ngược dòng – (ERCP) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
324 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – cắt cơ oddi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
325 | Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm màu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
326 | Nội soi can thiệp – cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
327 | Nội soi can thiệp – nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
328 | Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
329 | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
330 | Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
331 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
332 | Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
333 | Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
334 | Nội soi can thiệp – tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
335 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng dải tần hẹp (NBI) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
336 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
337 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng độ phân giải cao (HDTV ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
338 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
339 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
340 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
341 | Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
342 | Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
343 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
344 | Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
345 | Siêu âm ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
346 | Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
347 | Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
348 | Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
349 | Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
350 | Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
351 | Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
352 | Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
353 | Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
354 | Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
355 | Test thở C14 tìm H.Pylori | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
356 | Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
357 | Thụt thuốc qua đường hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
358 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
359 | Thụt tháo phân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
E. CƠ XƯƠNG KHỚP | ||
360 | Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
361 | Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
362 | Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
363 | Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
364 | Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
365 | Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
366 | Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
367 | Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
368 | Hút dịch khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
369 | Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
370 | Hút dịch khớp háng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
371 | Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
372 | Hút dịch khớp khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
373 | Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
374 | Hút dịch khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
375 | Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
376 | Hút dịch khớp cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
377 | Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
378 | Hút dịch khớp vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
379 | Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
380 | Hút nang bao hoạt dịch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
381 | Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
382 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
383 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
384 | Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
385 | Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
386 | Nội soi khớp gối điều trị bào khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
387 | Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
388 | Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
389 | Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
390 | Nội soi khớp vai điều trị bào khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
391 | Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
392 | Siêu âm khớp (một vị trí) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
393 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
394 | Sinh thiết tuyến nứớc bọt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
395 | Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
396 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
397 | Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
398 | Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
399 | Tiêm khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
400 | Tiêm khớp háng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
401 | Tiêm khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
402 | Tiêm khớp bàn ngón chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
403 | Tiêm khớp cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
404 | Tiêm khớp bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
405 | Tiêm khớp đốt ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
406 | Tiêm khớp khuỷu tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
407 | Tiêm khớp vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
408 | Tiêm khớp ức đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
409 | Tiêm khớp ức – sườn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
410 | Tiêm khớp đòn- cùng vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
411 | Tiêm khớp thái dương hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
412 | Tiêm ngoài màng cứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
413 | Tiêm khớp cùng chậu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
414 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
415 | Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
416 | Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
417 | Tiêm hội chứng DeQuervain | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
418 | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
419 | Tiêm gân gấp ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
420 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
421 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
422 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
423 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
424 | Tiêm gân gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
425 | Tiêm cân gan chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
426 | Tiêm cạnh cột sống cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
427 | Tiêm cạnh cột sống thắt lưng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
428 | Tiêm cạnh cột sống ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
429 | Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
430 | Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
431 | Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
432 | Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
433 | Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
434 | Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
435 | Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
436 | Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
437 | Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
438 | Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
439 | Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
440 | Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
441 | Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
442 | Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
443 | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
444 | Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
445 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
446 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
447 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
448 | Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màn huỳnh quang tăng sáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
M. CƠ – XƯƠNG – KHỚP | ||
449 | Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu | 7398/QĐ-BYT NGÀY 19/12/2016 CỦA BỘ Y TẾ |
450 | Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân | 7398/QĐ-BYT NGÀY 19/12/2016 CỦA BỘ Y TẾ |
IV. LAO (NGOẠI LAO) | ||
CTCH | ||
451 | Phẫu thuật thay khớp gối do lao | 3488/QĐ-BYT NGÀY 06/08/2019 CỦA BYT |
V. DA LIỄU | ||
A. NỘI KHOA | ||
452 | Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
453 | Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
454 | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. NGOẠI KHOA | ||
455 | Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
456 | Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
457 | Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
458 | Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
459 | Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
460 | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
461 | Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
462 | Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
463 | Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
464 | Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
465 | Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
466 | Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
467 | Xoá xăm bằng YAG-KTP | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
468 | Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
469 | Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
470 | Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
471 | Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
472 | Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
473 | Điều trị giãn mạch máu bằng IPL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
474 | Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
475 | Điều trị chứng rậm lông bằng IPL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
476 | Điều trị sẹo lồi bằng IPL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
477 | Điều trị trứng cá bằng IPL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
478 | Xoá nếp nhăn bằng IPL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. ỨNG DỤNG SẢN PHẨN TỪ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC | ||
479 | Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
480 | Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
481 | Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
482 | Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
483 | Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
484 | Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
485 | Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
VII. NỘI TIẾT | ||
1. Kỹ thuật chung | ||
486 | Phẫu thuật tuyến nội tiết có sinh thiết tức thì | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
487 | Phẫu thuật tuyến nội tiết có áp tế bào tức thì | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
488 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
489 | Cắt u tuyến yên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
490 | Cắt u tuyến tùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
491 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
492 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
493 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
494 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
495 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
496 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
497 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
498 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
499 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
500 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
501 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
502 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
503 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
504 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
505 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
506 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
507 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
508 | Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
509 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
510 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
511 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
512 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
513 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
514 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
515 | Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
516 | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
517 | Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
518 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
519 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
520 | Cắt u tuyến thượng thận 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm | ||
521 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
522 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
523 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
524 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
525 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
526 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
527 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
528 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
529 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
530 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
531 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
532 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
533 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
534 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
535 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
536 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
537 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
538 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
539 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
540 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
541 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
542 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
543 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
544 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
545 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
546 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực | ||
547 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
548 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
549 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
550 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
551 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
552 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
553 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
554 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
555 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
556 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
557 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
558 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
559 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
560 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
561 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
562 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
563 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
564 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
565 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
566 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
567 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
568 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
569 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
570 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
571 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Phẫu thuật nội soi (PTNS) các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm | ||
572 | PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
573 | PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
574 | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
575 | PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
576 | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
577 | PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
578 | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
579 | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
580 | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
581 | PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
582 | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
583 | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
584 | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
585 | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
586 | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
587 | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
588 | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
589 | PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
590 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
591 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
592 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
593 | PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
594 | PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
595 | PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường | ||
596 | Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
597 | Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
598 | Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
599 | Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
600 | Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
601 | Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
602 | Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
603 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
604 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
605 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
606 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
607 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
608 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
609 | Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
610 | Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
611 | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
612 | Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
613 | Các tiểu phẫu ở người bệnh Đái tháo đường (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
614 | Các tiểu phẫu ở người bệnh Đái tháo đường (kiểm soát đường huyết tốt) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
615 | Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
616 | Điều trị vết loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
617 | Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
618 | Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
619 | Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
9. Các kỹ thuật khác | ||
620 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
621 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
622 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
623 | Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN | ||
A. KỸ THUẬT CHUNG | ||
624 | Hào châm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
625 | Nhĩ châm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
626 | Điện châm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
627 | Thủy châm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
628 | Ôn châm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
629 | Cứu | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
630 | Chích lể | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
631 | Chườm ngải | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
D. ĐIỆN NHĨ CHÂM | ||
632 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
633 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
634 | Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
635 | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
636 | Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
637 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
638 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
639 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
640 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
641 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
642 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
643 | Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
644 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
645 | Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
646 | Điện nhĩ châm điều trị thống kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
647 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
648 | Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
649 | Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
650 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
651 | Cấy chỉ điều trị mày đay | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
652 | Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
653 | Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
654 | Cấy chỉ điều trị mất ngủ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
655 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
656 | Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
657 | Cấy chỉ điều trị hen phế quản | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
658 | Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
659 | Cấy chỉ điều trị hội chứng đau đầu khác (thiểu năng tuần hoàn não mạn tính) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
660 | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
661 | Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
662 | Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
663 | Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
664 | Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
665 | Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
666 | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
667 | Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
668 | Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
669 | Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
670 | Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
671 | Cấy chỉ điều trị đau lưng | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
672 | Cấy chỉ điều trị đái dầm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
673 | Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
674 | Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
675 | Cấy chỉ điều trị sa tử cung | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
676 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
677 | Cấy chỉ điều trị di tinh | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
678 | Cấy chỉ điều trị liệt dương | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
E. ĐIỆN CHÂM | ||
679 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
680 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
681 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
682 | Điện châm điều trị hội chứng stress | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
683 | Điện châm điều trị cảm mạo | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
684 | Điện châm điều trị viêm amidan | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
685 | Điện châm điều trị trĩ | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
686 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
687 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
688 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
689 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
690 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
691 | Điện châm điều trị sa tử cung | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
692 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
693 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
694 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
695 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
696 | Điện châm điều trị khàn tiếng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
697 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
698 | Điện châm điều trị liệt chi trên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
699 | Điện châm điều trị chắp lẹo | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
700 | Điện châm điều trị đau hố mắt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
701 | Điện châm điều trị viêm kết mạc | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
702 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
703 | Điện châm điều trị lác cơ năng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
704 | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
705 | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
706 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
707 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
708 | Điện châm điều trị đau răng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
709 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
710 | Điện châm điều trị ù tai | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
711 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
712 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
713 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
714 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
715 | Điện châm điều trị giảm đau do zona | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
716 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
717 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
G. THUỶ CHÂM | ||
718 | Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
719 | Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
720 | Thủy châm điều trị mất ngủ | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
721 | Thủy châm điều trị hội chứng stress | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
722 | Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
723 | Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
724 | Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
725 | Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
726 | Thủy châm điều trị sa tử cung | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
727 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
728 | Thủy châm điều trị thống kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
729 | Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
730 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
731 | Thủy châm điều trị đau vai gáy | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
732 | Thủy châm điều trị hen phế quản | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
733 | Thủy châm điều trị huyết áp thấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
734 | Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
735 | Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
736 | Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
737 | Thủy châm điều trị đau dây V | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
738 | Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
739 | Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
740 | Thủy châm điều trị liệt chi trên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
741 | Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
742 | Thủy châm điều trị sụp mi | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
743 | Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
744 | Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
745 | Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
746 | Thủy châm điều trị đau lưng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
747 | Thủy châm điều trị di tinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
748 | Thủy châm điều trị liệt dương | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
749 | Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT | ||
750 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
751 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
752 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
753 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
754 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
755 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
756 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
757 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
758 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
759 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
760 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
761 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
762 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
763 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
764 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
765 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
766 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
767 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
768 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
769 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
770 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
771 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
772 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
773 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
774 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
775 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
776 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
777 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
778 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
779 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
780 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
781 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
782 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
783 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
784 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
785 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
786 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
787 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
788 | Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
789 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
790 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
791 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
792 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
793 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
794 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
795 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
796 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
797 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
798 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
799 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
800 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
801 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
802 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
803 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
804 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
805 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
806 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
807 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
808 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
809 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
810 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
811 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
I. CỨU | ||
812 | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
813 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
814 | Cứu điều trị nấc thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
815 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
816 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
817 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
818 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
819 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
820 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
821 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
822 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
823 | Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
824 | Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
825 | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
826 | Cứu điều trị di tinh thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
827 | Cứu điều trị liệt dương thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
828 | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
829 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
830 | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
831 | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
832 | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
833 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
834 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
835 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
836 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
837 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
838 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
839 | Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
K. GIÁC HƠI | ||
840 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
841 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
842 | Giác hơi điều trị các chứng đau | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
843 | Giác hơi điều trị cảm cúm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC | ||
A. CÁC KỸ THUẬT | ||
844 | Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
845 | Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
846 | Cai máy thở bằng chế độ thông minh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
847 | Cấp cứu cao huyết áp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
848 | Cấp cứu ngừng thở | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
849 | Cấp cứu ngừng tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
850 | Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
851 | Cấp cứu tụt huyết áp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
852 | Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
853 | Chăm sóc catheter động mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
854 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
855 | Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
856 | Chọc tĩnh mạch cảnh trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
857 | Chọc tĩnh mạch đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
858 | Chọc tĩnh mạch dưới đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
859 | Chọc tuỷ sống đường bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
860 | Chọc tuỷ sống đường giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
861 | Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
862 | Chụp X-quang cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
863 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
864 | Đặt Combitube | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
865 | Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
866 | Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
867 | Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
868 | Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
869 | Đặt nội khí quản khó ngược dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
870 | Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
871 | Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển). | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
872 | Đặt nội khí quản mò qua mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
873 | Đặt nội khí quản qua mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
874 | Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
875 | Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
876 | Đặt tư thế năm sấp khi thở máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
877 | Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
878 | Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
879 | Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
880 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
881 | Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
882 | Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
883 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
884 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
885 | Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
886 | Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
887 | Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
888 | Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
889 | Kỹ thuật gây tê khoang cùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
890 | Kỹ thuật gây tê ở cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
891 | Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
892 | Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
893 | Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
894 | Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
895 | Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
896 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
897 | Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
898 | Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
899 | Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
900 | Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
901 | Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
902 | Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
903 | Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
904 | Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
905 | Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
906 | Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
907 | Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
908 | Hút dẫn lưu ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
909 | Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
910 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
911 | Xoay trở bệnh nhân thở máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
912 | Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên tục đường dò) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
913 | Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
914 | Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
915 | Mở khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
916 | Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
917 | Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
918 | Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
919 | Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
920 | Rửa tay phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
921 | Rửa tay sát khuẩn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
922 | Săn sóc theo dõi ống thông tiểu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
923 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
924 | Thẩm phân phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
925 | Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
926 | Theo dõi dãn cơ bằng máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
927 | Theo dõi đông máu tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
928 | Theo dõi EtCO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
929 | Theo dõi Hb tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
930 | Theo dõi Hct tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
931 | Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
932 | Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
933 | Theo dõi khí máu tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
934 | Theo dõi SpO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
935 | Theo dõi thân nhiệt bằng máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
936 | Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
937 | Thở oxy qua mặt nạ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
938 | Thở oxy qua mũ kín | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
939 | Thường qui đặt nội khí quản khó | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
940 | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
941 | Truyền dịch thường qui | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
942 | Truyền dịch trong sốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
943 | Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
944 | Truyền máu trong sốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
945 | Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
946 | Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
947 | Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
948 | Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
949 | Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. GÂY MÊ | ||
950 | Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
951 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
952 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
953 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
954 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
955 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
956 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
957 | Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
958 | Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
959 | Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
960 | Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
961 | Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
962 | Gây mê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
963 | Gây mê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
964 | Gây mê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
965 | Gây mê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
966 | Gây mê nội soi nối vòi tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
967 | Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
968 | Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
969 | Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
970 | Gây mê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
971 | Gây mê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
972 | Gây mê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
973 | Gây mê nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
974 | Gây mê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
975 | Gây mê phẫu thuật áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
976 | Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
977 | Gây mê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
978 | Gây mê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
979 | Gây mê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
980 | Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
981 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
982 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
983 | Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
984 | Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
985 | Gây mê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
986 | Gây mê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
987 | Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
988 | Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
989 | Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
990 | Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
991 | Gây mê phẫu thuật bướu cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
992 | Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
993 | Gây mê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
994 | Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
995 | Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
996 | Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
997 | Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
998 | Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
999 | Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1000 | Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1001 | Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1002 | Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1003 | Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1004 | Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1005 | Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1006 | Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1007 | Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1008 | Gây mê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1009 | Gây mê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1010 | Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1011 | Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1012 | Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1013 | Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1014 | Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1015 | Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1016 | Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1017 | Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1018 | Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1019 | Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1020 | Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1021 | Gây mê phẫu thuật cắt chỏm nang gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1022 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1023 | Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1024 | Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1025 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1026 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1027 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1028 | Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1029 | Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1030 | Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1031 | Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1032 | Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1033 | Gây mê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1034 | Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1035 | Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1036 | Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1037 | Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1038 | Gây mê phẫu thuật cắt lách bệnh lý | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1039 | Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1040 | Gây mê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1041 | Gây mê phẫu thuật cắt lại dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1042 | Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1043 | Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1044 | Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1045 | Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1046 | Gây mê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1047 | Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1048 | Gây mê phẫu thuật cắt lồi xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1049 | Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1050 | Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1051 | Gây mê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1052 | Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1053 | Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1054 | Gây mê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1055 | Gây mê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1056 | Gây mê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1057 | Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1058 | Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1059 | Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1060 | Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1061 | Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1062 | Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1063 | Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1064 | Gây mê phẫu thuật cắt nang tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1065 | Gây mê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1066 | Gây mê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1067 | Gây mê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1068 | Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1069 | Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1070 | Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1071 | Gây mê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1072 | Gây mê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1073 | Gây mê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1074 | Gây mê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1075 | Gây mê phẫu thuật cắt phân thùy gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1076 | Gây mê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1077 | Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1078 | Gây mê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1079 | Gây mê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1080 | Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1081 | Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1082 | Gây mê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1083 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1084 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1085 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1086 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1087 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1088 | Gây mê phẫu thuật cắt thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1089 | Gây mê phẫu thuật cắt thận bán phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1090 | Gây mê phẫu thuật cắt thận đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1091 | Gây mê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1092 | Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1093 | Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1094 | Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1095 | Gây mê phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1096 | Gây mê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1097 | Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1098 | Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1099 | Gây mê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1100 | Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1101 | Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1102 | Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1103 | Gây mê phẫu thuật cắt tinh mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1104 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1105 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1106 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1107 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1108 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1109 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1110 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1111 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1112 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1113 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1114 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1115 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1116 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1117 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1118 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1119 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1120 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1121 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1122 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1123 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1124 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1125 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1126 | Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1127 | Gây mê phẫu thuật cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1128 | Gây mê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1129 | Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1130 | Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1131 | Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1132 | Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1133 | Gây mê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1134 | Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1135 | Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1136 | Gây mê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1137 | Gây mê phẫu thuật cắt u biểu bì | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1138 | Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1139 | Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1140 | Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1141 | Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1142 | Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1143 | Gây mê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1144 | Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không ghép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1145 | Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1146 | Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1147 | Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1148 | Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1149 | Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1150 | Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1151 | Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1152 | Gây mê phẫu thuật cắt u lưỡi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1153 | Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1154 | Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1155 | Gây mê phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1156 | Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1157 | Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1158 | Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1159 | Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1160 | Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1161 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1162 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1163 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1164 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1165 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1166 | Gây mê phẫu thuật cắt u niêm mạc má | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1167 | Gây mê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1168 | Gây mê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1169 | Gây mê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1170 | Gây mê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1171 | Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1172 | Gây mê phẫu thuật cắt u tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1173 | Gây mê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1174 | Gây mê phẫu thuật cắt u thành âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1175 | Gây mê phẫu thuật cắt u thành ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1176 | Gây mê phẫu thuật cắt u tiền phòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1177 | Gây mê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1178 | Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1179 | Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1180 | Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1181 | Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1182 | Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1183 | Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1184 | Gây mê phẫu thuật cắt u vú lành tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1185 | Gây mê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1186 | Gây mê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1187 | Gây mê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1188 | Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1189 | Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1190 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1191 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1192 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1193 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1194 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1195 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1196 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1197 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1198 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1199 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1200 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1201 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1202 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1203 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1204 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1205 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1206 | Gây mê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1207 | Gây mê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1208 | Gây mê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1209 | Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1210 | Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1211 | Gây mê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1212 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1213 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1214 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1215 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1216 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1217 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1218 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1219 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1220 | Gây mê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1221 | Gây mê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1222 | Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1223 | Gây mê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1224 | Gây mê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1225 | Gây mê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1226 | Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1227 | Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1228 | Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1229 | Gây mê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1230 | Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1231 | Gây mê phẫu thuật cố định mảng sườn di động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1232 | Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1233 | Gây mê phẫu thuật có sốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1234 | Gây mê phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1235 | Gây mê phẫu thuật đa chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1236 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1237 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1238 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1239 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1240 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1241 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1242 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1243 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1244 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1245 | Gây mê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1246 | Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1247 | Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1248 | Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1249 | Gây mê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1250 | Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1251 | Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1252 | Gây mê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1253 | Gây mê phẫu thuật dị dạng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1254 | Gây mê phẫu thuật di thực hàng lông mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1255 | Gây mê phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1256 | Gây mê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1257 | Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1258 | Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1259 | Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1260 | Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1261 | Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1262 | Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1263 | Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1264 | Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1265 | Gây mê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1266 | Gây mê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1267 | Gây mê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1268 | Gây mê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1269 | Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1270 | Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1271 | Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1272 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1273 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1274 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1275 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1276 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1277 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1278 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1279 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1280 | Gây mê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1281 | Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1282 | Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1283 | Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1284 | Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1285 | Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1286 | Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1287 | Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1288 | Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1289 | Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1290 | Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1291 | Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1292 | Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1293 | Gây mê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1294 | Gây mê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1295 | Gây mê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1296 | Gây mê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1297 | Gây mê phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1298 | Gây mê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1299 | Gây mê phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1300 | Gây mê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1301 | Gây mê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1302 | Gây mê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1303 | Gây mê phẫu thuật đục chồi xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1304 | Gây mê phẫu thuật đục xương sửa trục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1305 | Gây mê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1306 | Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1307 | Gây mê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1308 | Gây mê phẫu thuật gan- mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1309 | Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1310 | Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1311 | Gây mê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1312 | Gây mê phẫu thuật ghép củng mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1313 | Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1314 | Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1315 | Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10% | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1316 | Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5% | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1317 | Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10% | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1318 | Gây mê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1319 | Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1320 | Gây mê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1321 | Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1322 | Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1323 | Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1324 | Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1325 | Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1326 | Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1327 | Gây mê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1328 | Gây mê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1329 | Gây mê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1330 | Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1331 | Gây mê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1332 | Gây mê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1333 | Gây mê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1334 | Gây mê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1335 | Gây mê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1336 | Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1337 | Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1338 | Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1339 | Gây mê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1340 | Gây mê phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1341 | Gây mê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1342 | Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1343 | Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1344 | Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1345 | Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1346 | Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1347 | Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1348 | Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1349 | Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1350 | Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1351 | Gây mê phẫu thuật khâu da thì II | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1352 | Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1353 | Gây mê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1354 | Gây mê phẫu thuật kết hợp xương (KHX) chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1355 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1356 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1357 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1358 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1359 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1360 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1361 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1362 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1363 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1364 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1365 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1366 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1367 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1368 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1369 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1370 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1371 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1372 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1373 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1374 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1375 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1376 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1377 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1378 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1379 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1380 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1381 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1382 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1383 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1384 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1385 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1386 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1387 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1388 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1389 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1390 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1391 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1392 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1393 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1394 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1395 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1396 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1397 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1398 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1399 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1400 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1401 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1402 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1403 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1404 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1405 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1406 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1407 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1408 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1409 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1410 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1411 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1412 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1413 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy Monteggia | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1414 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1415 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1416 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1417 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1418 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1419 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1420 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1421 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy Pilon | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1422 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1423 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1424 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1425 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1426 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1427 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1428 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1429 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1430 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1431 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1432 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1433 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1434 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1435 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1436 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1437 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1438 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1439 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1440 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1441 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1442 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1443 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1444 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1445 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1446 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1447 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1448 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1449 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1450 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1451 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1452 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1453 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1454 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1455 | Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1456 | Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1457 | Gây mê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1458 | Gây mê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1459 | Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1460 | Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1461 | Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1462 | Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1463 | Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1464 | Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1465 | Gây mê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1466 | Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1467 | Gây mê phẫu thuật lác người lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1468 | Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1469 | Gây mê phẫu thuật lác thông thường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1470 | Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1471 | Gây mê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1472 | Gây mê phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1473 | Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1474 | Gây mê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1475 | Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1476 | Gây mê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1477 | Gây mê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1478 | Gây mê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1479 | Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1480 | Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1481 | Gây mê phẫu thuật laser mở bao sau đục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1482 | Gây mê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1483 | Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1484 | Gây mê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1485 | Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1486 | Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1487 | Gây mê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1488 | Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1489 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1490 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1491 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1492 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1493 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1494 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1495 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1496 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1497 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1498 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1499 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1500 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1501 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1502 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1503 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1504 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1505 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1506 | Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1507 | Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1508 | Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1509 | Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1510 | Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1511 | Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1512 | Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1513 | Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1514 | Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1515 | Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1516 | Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1517 | Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1518 | Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1519 | Gây mê phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1520 | Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1521 | Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1522 | Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1523 | Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1524 | Gây mê phẫu thuật loai 3 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1525 | Gây mê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1526 | Gây mê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1527 | Gây mê phẫu thuật lùi cơ nâng mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1528 | Gây mê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1529 | Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1530 | Gây mê phẫu thuật miless | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1531 | Gây mê phẫu thuật mở bao sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1532 | Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1533 | Gây mê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1534 | Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1535 | Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1536 | Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1537 | Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1538 | Gây mê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1539 | Gây mê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1540 | Gây mê phẫu thuật mở góc tiền phòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1541 | Gây mê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1542 | Gây mê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1543 | Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1544 | Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1545 | Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1546 | Gây mê phẫu thuật mở rộng điểm lệ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1547 | Gây mê phẫu thuật mở rộng khe mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1548 | Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1549 | Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1550 | Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1551 | Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây mê phẫu thuật mở thông hồi tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1552 | Gây mê phẫu thuật mở thông túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1553 | Gây mê phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1554 | Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1555 | Gây mê phẫu thuật mộng đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1556 | Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1557 | Gây mê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1558 | Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1559 | Gây mê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1560 | Gây mê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1561 | Gây mê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1562 | Gây mê phẫu thuật nối mật ruột bên – bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1563 | Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1564 | Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1565 | Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1566 | Gây mê phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1567 | Gây mê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1568 | Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1569 | Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1570 | Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1571 | Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1572 | Gây mê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1573 | Gây mê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1574 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1575 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1576 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1577 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1578 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1579 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1580 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1581 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1582 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1583 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1584 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1585 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1586 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1587 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1588 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1589 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1590 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1591 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1592 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1593 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1594 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1595 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1596 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1597 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1598 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1599 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1600 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1601 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1602 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1603 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1604 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1605 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1606 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1607 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1608 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1609 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1610 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1611 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1612 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1613 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1614 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u OMC | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1615 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1616 | Gây mê phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1617 | Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1618 | Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1619 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1620 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1621 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1622 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1623 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1624 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1625 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1626 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1627 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1628 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1629 | Gây mê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1630 | Gây mê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1631 | Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1632 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1633 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1634 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1635 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1636 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1637 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1638 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1639 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1640 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1641 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1642 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1643 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1644 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1645 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1646 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1647 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1648 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1649 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1650 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1651 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1652 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1653 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1654 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1655 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1656 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1657 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1658 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1659 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1660 | Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1661 | Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1662 | Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1663 | Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1664 | Gây mê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1665 | Gây mê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1666 | Gây mê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1667 | Gây mê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1668 | Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1669 | Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1670 | Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1671 | Gây mê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1672 | Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1673 | Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1674 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1675 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1676 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1677 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1678 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1679 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1680 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1681 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1682 | Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1683 | Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1684 | Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1685 | Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1686 | Gây mê phẫu thuật nội soi u mạc treo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1687 | Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1688 | Gây mê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1689 | Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1690 | Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1691 | Gây mê phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1692 | Gây mê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1693 | Gây mê phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1694 | Gây mê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1695 | Gây mê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1696 | Gây mê phẫu thuật nối tụy ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1697 | Gây mê phẫu thuật nối vị tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1698 | Gây mê phẫu thuật nối vòi tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1699 | Gây mê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ – ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1700 | Gây mê phẫu thuật nong niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1701 | Gây mê phẫu thuật quặm bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1702 | Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1703 | Gây mê phẫu thuật sa sinh dục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1704 | Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1705 | Gây mê phẫu thuật tháo lồng ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1706 | Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1707 | Gây mê phẫu thuật vá da tạo hình mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1708 | Gây mê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1709 | Gây mê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1710 | Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. HỒI SỨC | ||
1711 | Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1712 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1713 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1714 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1715 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1716 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1717 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1718 | Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1719 | Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1720 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1721 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1722 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1723 | Hồi sức nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1724 | Hồi sức nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1725 | Hồi sức nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1726 | Hồi sức nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1727 | Hồi sức nội soi nối vòi tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1728 | Hồi sức nội soi nong niệu quản hẹp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1729 | Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1730 | Hồi sức nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1731 | Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1732 | Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1733 | Hồi sức nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1734 | Hồi sức nội soi thận ống mềm tán sỏi thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1735 | Hồi sức nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1736 | Hồi sức nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1737 | Hồi sức phẫu thuật áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1738 | Hồi sức phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1739 | Hồi sức phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1740 | Hồi sức phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1741 | Hồi sức phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1742 | Hồi sức phẫu thuật bàn chân thuổng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1743 | Hồi sức phẫu thuật bảo tồn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1744 | Hồi sức phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1745 | Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1746 | Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1747 | Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1748 | Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1749 | Hồi sức phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1750 | Hồi sức phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1751 | Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc tái phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1752 | Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1753 | Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1754 | Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1755 | Hồi sức phẫu thuật bướu cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1756 | Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1757 | Hồi sức phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1758 | Hồi sức phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1759 | Hồi sức phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1760 | Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1761 | Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1762 | Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1763 | Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1764 | Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1765 | Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1766 | Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở người lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1767 | Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1768 | Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1769 | Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1770 | Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1771 | Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1772 | Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1773 | Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1774 | Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1775 | Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1776 | Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1777 | Hồi sức phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1778 | Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1779 | Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1780 | Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1781 | Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1782 | Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1783 | Hồi sức phẫu thuật cắt chỏm nang gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1784 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1785 | Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1786 | Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1787 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1788 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |