STT cộng dồn | DANH MỤC KỸ THUẬT | SỐ QUYẾT ĐỊNH |
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
||
A. TUẦN HOÀN | ||
1 | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
6 | Đặt catheter động mạch | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
7 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
8 | Chăm sóc catheter động mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
9 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
10 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
11 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
12 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
13 | Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
14 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
15 | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
16 | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
17 | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
18 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
19 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
20 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
21 | Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
22 | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
23 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
24 | Dùng thuốc chống đông | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
25 | Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. HÔ HẤP | ||
26 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
27 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
28 | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
29 | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
30 | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
31 | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
32 | Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
33 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
34 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
35 | Đặt ống nội khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
36 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
37 | Mở khí quản cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
38 | Mở khí quản thường quy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
39 | Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
40 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
41 | Thay ống nội khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
42 | Rút ống nội khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
43 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
44 | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
45 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
46 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
47 | Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
48 | Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
49 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
50 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
51 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
52 | Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
53 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
54 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
55 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
56 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
57 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
58 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
59 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
60 | Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
61 | Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
62 | Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
63 | Thủ thuật huy động phế nang 40/40 | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
64 | Thủ thuật huy động phế nang 60/40 | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
65 | Thủ thuật huy động phế nang PCV | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
66 | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
67 | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
68 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
69 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. THẬN – LỌC MÁU | ||
70 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
71 | Thông bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
72 | Đặt catheter lọc máu cấp cứu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
73 | Thận nhân tạo thường qui | 4813/QĐ-BYT NGÀY 18/11/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
D. THẦN KINH | ||
74 | Chọc dịch tuỷ sống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Đ. TIÊU HOÁ | ||
75 | Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
76 | Đặt ống thông dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
77 | Rửa dạ dày cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
78 | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
79 | Thụt tháo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
80 | Đặt ống thông hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
81 | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
82 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
83 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
84 | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
85 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
86 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
87 | Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
88 | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
E. TOÀN THÂN | ||
89 | Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
90 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
91 | Kiểm soát đau trong cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
92 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
93 | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
94 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
95 | Truyền máu và các chế phẩm máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
96 | Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
97 | Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
98 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
99 | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
100 | Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
101 | Gội đầu cho người bệnh tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
102 | Tắm cho người bệnh tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
103 | Xoa bóp phòng chống loét | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
104 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
105 | Ga rô hoặc băng ép cầm máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
106 | Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
107 | Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
108 | Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
109 | Băng bó vết thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
110 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
111 | Vận chuyển người bệnh cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
112 | Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
G. XÉT NGHIỆM | ||
113 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
114 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
115 | Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
116 | Định nhóm máu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
117 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
118 | Đo các chất khí trong máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
H. THĂM DÒ KHÁC | ||
119 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
120 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
I. HÔ HẤP | ||
121 | Chăm sóc bệnh nhân thở máy | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
122 | Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc mở khí quản | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
123 | Lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân cúm ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
124 | Vệ sinh khử khuẩn máy thở | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
K. TIM MẠCH | ||
125 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
126 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
127 | Rút catheter tĩnh mạch trung tâm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
128 | Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
129 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
130 | Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU | ||
131 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
132 | Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
M. THẦN KINH | ||
133 | Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độc | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
O. TIÊU HÓA | ||
134 | Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
135 | Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
136 | Đo áp lực ô bụng trong hồi sức cấp cứu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
P. CHỐNG ĐỘC | ||
137 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
138 | Điều trị giảm nồng độ canxi máu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
139 | Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
140 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
141 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
142 | Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
143 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
Q. CÁC KỸ THUẬT KHÁC | ||
144 | Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
N. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG | ||
145 | Định lượng kháng thể kháng CCP | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
146 | Định lượng Interleukin – 6 human | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
II. NỘI KHOA | ||
A. HÔ HẤP | ||
147 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
148 | Bơm rửa khoang màng phổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
149 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
150 | Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
151 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
152 | Chọc dò dịch màng phổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
153 | Chọc tháo dịch màng phổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
154 | Chọc hút khí màng phổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
155 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
156 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
157 | Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
158 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
159 | Đặt ống dẫn lưu khoang MP | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
160 | Đặt nội khí quản 2 nòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
161 | Điều trị bằng oxy cao áp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
162 | Đo dung tích toàn phổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
163 | Đo chức năng hô hấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
164 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục/24h | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
165 | Kỹ thuật tập thở cơ hoành | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
166 | Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
167 | Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
168 | Khí dung thuốc giãn phế quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
169 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
170 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
171 | Nghiệm pháp kích thích phế quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
172 | Nghiệm pháp đi bộ 6 phút | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
173 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
174 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
175 | Sinh thiết màng phổi mù | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
176 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
177 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
178 | Thay canuyn mở khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
179 | Vận động trị liệu hô hấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. TIM MẠCH | ||
180 | Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
181 | Chọc dò màng ngoài tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
182 | Dẫn lưu màng ngoài tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
183 | Điện tim thường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
184 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
185 | Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
186 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
187 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
188 | Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
189 | Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
190 | Holter điện tâm đồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
191 | Holter huyết áp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
192 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
193 | Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
194 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
195 | Nghiệm pháp atropin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
196 | Siêu âm Doppler mạch máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
197 | Siêu âm Doppler tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
198 | Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
199 | Siêu âm tim cản âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
200 | Siêu âm tim 4D | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
201 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
202 | Sốc điện điều trị rung nhĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
203 | Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
204 | Thăm dò điện sinh lý tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
205 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. THẦN KINH | ||
206 | Chọc dò dịch não tuỷ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
207 | Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng – cùng bằng tiêm ngoài màng cứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
208 | Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
209 | Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
210 | Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
211 | Điều trị co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
212 | Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
213 | Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
214 | Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
215 | Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
216 | Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
217 | Điều trị trạng thái động kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
218 | Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
219 | Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
220 | Đo điện thế kích thích bằng điện cơ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
221 | Ghi điện cơ cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
222 | Ghi điện não thường quy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
223 | Ghi điện cơ bằng điện cực kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
224 | Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
225 | Hút đờm hầu họng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
226 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
227 | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
228 | Soi đáy mắt cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
229 | Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
230 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
231 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
232 | Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
233 | Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
234 | Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
235 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
236 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
237 | Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
238 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
D. THẬN TIẾT NIỆU | ||
239 | Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
240 | Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
241 | Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
242 | Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
243 | Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
244 | Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
245 | Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
246 | Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
247 | Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
248 | Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
249 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
250 | Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
251 | Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
252 | Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
253 | Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
254 | Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
255 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
256 | Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
257 | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
258 | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
259 | Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
260 | Đặt sonde bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
261 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
262 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
263 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
264 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
265 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
266 | Đo áp lực đồ bàng quang thủ công | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
267 | Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
268 | Đo niệu dòng đồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
269 | Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
270 | Đo áp lực thẩm thấu niệu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
271 | Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
272 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
273 | Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng dẫn của màng tăng sáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
274 | Nong niệu đạo và đặt sonde đái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
275 | Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
276 | Nội soi niệu quản chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
277 | Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
278 | Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
279 | Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
280 | Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
281 | Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
282 | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
283 | Nội soi bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
284 | Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
285 | Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
286 | Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
287 | Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
288 | Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
289 | Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
290 | Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
291 | Rút catheter đường hầm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
292 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
293 | Rửa bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Đ. TIÊU HÓA | ||
294 | Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
295 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
296 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
297 | Đặt ống thông dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
298 | Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
299 | Đặt ống thông mũi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
300 | Đặt ống thông hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
301 | Mở thông dạ dày bằng nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
302 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
303 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng có dùng thuốc tiền mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
304 | Nội soi trực tràng ống mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
305 | Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
306 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
307 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
308 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
309 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
310 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – Đặt stent đường mật – tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
311 | Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
312 | Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
313 | Nội soi can thiệp – cắt gắp bã thức ăn dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
314 | Nội soi can thiệp – sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
315 | Nội soi can thiệp – đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
316 | Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
317 | Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
318 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – nong đường mật bằng bóng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
319 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – lấy sỏi, giun đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
320 | Nội soi can thiệp – mở thông dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
321 | Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
322 | Nội soi can thiệp – đặt stent ống tiêu hóa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
323 | Nội soi mật tụy ngược dòng – (ERCP) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
324 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – cắt cơ oddi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
325 | Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm màu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
326 | Nội soi can thiệp – cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
327 | Nội soi can thiệp – nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
328 | Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
329 | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
330 | Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
331 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
332 | Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
333 | Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
334 | Nội soi can thiệp – tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
335 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng dải tần hẹp (NBI) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
336 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
337 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng độ phân giải cao (HDTV ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
338 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
339 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
340 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
341 | Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
342 | Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
343 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
344 | Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
345 | Siêu âm ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
346 | Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
347 | Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
348 | Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
349 | Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
350 | Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
351 | Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
352 | Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
353 | Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
354 | Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
355 | Test thở C14 tìm H.Pylori | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
356 | Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
357 | Thụt thuốc qua đường hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
358 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
359 | Thụt tháo phân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
E. CƠ XƯƠNG KHỚP | ||
360 | Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
361 | Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
362 | Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
363 | Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
364 | Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
365 | Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
366 | Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
367 | Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
368 | Hút dịch khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
369 | Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
370 | Hút dịch khớp háng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
371 | Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
372 | Hút dịch khớp khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
373 | Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
374 | Hút dịch khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
375 | Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
376 | Hút dịch khớp cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
377 | Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
378 | Hút dịch khớp vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
379 | Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
380 | Hút nang bao hoạt dịch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
381 | Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
382 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
383 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
384 | Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
385 | Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
386 | Nội soi khớp gối điều trị bào khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
387 | Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
388 | Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
389 | Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
390 | Nội soi khớp vai điều trị bào khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
391 | Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
392 | Siêu âm khớp (một vị trí) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
393 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
394 | Sinh thiết tuyến nứớc bọt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
395 | Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
396 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
397 | Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
398 | Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
399 | Tiêm khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
400 | Tiêm khớp háng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
401 | Tiêm khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
402 | Tiêm khớp bàn ngón chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
403 | Tiêm khớp cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
404 | Tiêm khớp bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
405 | Tiêm khớp đốt ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
406 | Tiêm khớp khuỷu tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
407 | Tiêm khớp vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
408 | Tiêm khớp ức đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
409 | Tiêm khớp ức – sườn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
410 | Tiêm khớp đòn- cùng vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
411 | Tiêm khớp thái dương hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
412 | Tiêm ngoài màng cứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
413 | Tiêm khớp cùng chậu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
414 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
415 | Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
416 | Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
417 | Tiêm hội chứng DeQuervain | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
418 | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
419 | Tiêm gân gấp ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
420 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
421 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
422 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
423 | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
424 | Tiêm gân gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
425 | Tiêm cân gan chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
426 | Tiêm cạnh cột sống cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
427 | Tiêm cạnh cột sống thắt lưng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
428 | Tiêm cạnh cột sống ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
429 | Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
430 | Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
431 | Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
432 | Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
433 | Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
434 | Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
435 | Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
436 | Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
437 | Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
438 | Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
439 | Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
440 | Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
441 | Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
442 | Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
443 | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
444 | Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
445 | Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
446 | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
447 | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
448 | Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màn huỳnh quang tăng sáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
M. CƠ – XƯƠNG – KHỚP | ||
449 | Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu | 7398/QĐ-BYT NGÀY 19/12/2016 CỦA BỘ Y TẾ |
450 | Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân | 7398/QĐ-BYT NGÀY 19/12/2016 CỦA BỘ Y TẾ |
IV. LAO (NGOẠI LAO) | ||
CTCH | ||
451 | Phẫu thuật thay khớp gối do lao | 3488/QĐ-BYT NGÀY 06/08/2019 CỦA BYT |
V. DA LIỄU | ||
A. NỘI KHOA | ||
452 | Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
453 | Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
454 | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. NGOẠI KHOA | ||
455 | Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
456 | Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
457 | Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
458 | Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
459 | Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
460 | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
461 | Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
462 | Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
463 | Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
464 | Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
465 | Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
466 | Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
467 | Xoá xăm bằng YAG-KTP | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
468 | Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
469 | Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
470 | Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
471 | Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
472 | Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
473 | Điều trị giãn mạch máu bằng IPL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
474 | Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
475 | Điều trị chứng rậm lông bằng IPL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
476 | Điều trị sẹo lồi bằng IPL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
477 | Điều trị trứng cá bằng IPL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
478 | Xoá nếp nhăn bằng IPL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. ỨNG DỤNG SẢN PHẨN TỪ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC | ||
479 | Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
480 | Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
481 | Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
482 | Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
483 | Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
484 | Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
485 | Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
VII. NỘI TIẾT | ||
1. Kỹ thuật chung | ||
486 | Phẫu thuật tuyến nội tiết có sinh thiết tức thì | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
487 | Phẫu thuật tuyến nội tiết có áp tế bào tức thì | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
488 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
489 | Cắt u tuyến yên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
490 | Cắt u tuyến tùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
491 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
492 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
493 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
494 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
495 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
496 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
497 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
498 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
499 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
500 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
501 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
502 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
503 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
504 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
505 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
506 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
507 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
508 | Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
509 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
510 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
511 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
512 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
513 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
514 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
515 | Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
516 | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
517 | Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
518 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
519 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
520 | Cắt u tuyến thượng thận 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm | ||
521 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
522 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
523 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
524 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
525 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
526 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
527 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
528 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
529 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
530 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
531 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
532 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
533 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
534 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
535 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
536 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
537 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
538 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
539 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
540 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
541 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
542 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
543 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
544 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
545 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
546 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực | ||
547 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
548 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
549 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
550 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
551 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
552 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
553 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
554 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
555 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
556 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
557 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
558 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
559 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
560 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
561 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
562 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
563 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
564 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
565 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
566 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
567 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
568 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
569 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
570 | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
571 | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Phẫu thuật nội soi (PTNS) các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm | ||
572 | PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
573 | PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
574 | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
575 | PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
576 | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
577 | PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
578 | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
579 | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
580 | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
581 | PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
582 | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
583 | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
584 | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
585 | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
586 | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
587 | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
588 | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
589 | PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
590 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
591 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
592 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
593 | PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
594 | PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
595 | PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường | ||
596 | Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
597 | Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
598 | Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
599 | Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
600 | Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
601 | Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
602 | Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
603 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
604 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
605 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
606 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
607 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
608 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
609 | Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
610 | Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
611 | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
612 | Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
613 | Các tiểu phẫu ở người bệnh Đái tháo đường (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
614 | Các tiểu phẫu ở người bệnh Đái tháo đường (kiểm soát đường huyết tốt) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
615 | Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
616 | Điều trị vết loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) trên người bệnh đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
617 | Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
618 | Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
619 | Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
9. Các kỹ thuật khác | ||
620 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
621 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
622 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
623 | Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN | ||
A. KỸ THUẬT CHUNG | ||
624 | Hào châm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
625 | Nhĩ châm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
626 | Điện châm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
627 | Thủy châm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
628 | Ôn châm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
629 | Cứu | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
630 | Chích lể | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
631 | Chườm ngải | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
D. ĐIỆN NHĨ CHÂM | ||
632 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
633 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
634 | Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
635 | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
636 | Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
637 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
638 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
639 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
640 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
641 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
642 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
643 | Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
644 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
645 | Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
646 | Điện nhĩ châm điều trị thống kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
647 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
648 | Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
649 | Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
650 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
651 | Cấy chỉ điều trị mày đay | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
652 | Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
653 | Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
654 | Cấy chỉ điều trị mất ngủ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
655 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
656 | Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
657 | Cấy chỉ điều trị hen phế quản | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
658 | Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
659 | Cấy chỉ điều trị hội chứng đau đầu khác (thiểu năng tuần hoàn não mạn tính) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
660 | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
661 | Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
662 | Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
663 | Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
664 | Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
665 | Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
666 | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
667 | Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
668 | Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
669 | Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
670 | Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
671 | Cấy chỉ điều trị đau lưng | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
672 | Cấy chỉ điều trị đái dầm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
673 | Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
674 | Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
675 | Cấy chỉ điều trị sa tử cung | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
676 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
677 | Cấy chỉ điều trị di tinh | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
678 | Cấy chỉ điều trị liệt dương | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
E. ĐIỆN CHÂM | ||
679 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
680 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
681 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
682 | Điện châm điều trị hội chứng stress | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
683 | Điện châm điều trị cảm mạo | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
684 | Điện châm điều trị viêm amidan | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
685 | Điện châm điều trị trĩ | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
686 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
687 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
688 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
689 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
690 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
691 | Điện châm điều trị sa tử cung | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
692 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
693 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
694 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
695 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
696 | Điện châm điều trị khàn tiếng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
697 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
698 | Điện châm điều trị liệt chi trên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
699 | Điện châm điều trị chắp lẹo | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
700 | Điện châm điều trị đau hố mắt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
701 | Điện châm điều trị viêm kết mạc | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
702 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
703 | Điện châm điều trị lác cơ năng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
704 | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
705 | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
706 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
707 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
708 | Điện châm điều trị đau răng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
709 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
710 | Điện châm điều trị ù tai | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
711 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
712 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
713 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
714 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
715 | Điện châm điều trị giảm đau do zona | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
716 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
717 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
G. THUỶ CHÂM | ||
718 | Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
719 | Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
720 | Thủy châm điều trị mất ngủ | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
721 | Thủy châm điều trị hội chứng stress | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
722 | Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
723 | Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
724 | Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
725 | Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
726 | Thủy châm điều trị sa tử cung | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
727 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
728 | Thủy châm điều trị thống kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
729 | Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
730 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
731 | Thủy châm điều trị đau vai gáy | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
732 | Thủy châm điều trị hen phế quản | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
733 | Thủy châm điều trị huyết áp thấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
734 | Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
735 | Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
736 | Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
737 | Thủy châm điều trị đau dây V | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
738 | Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
739 | Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
740 | Thủy châm điều trị liệt chi trên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
741 | Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
742 | Thủy châm điều trị sụp mi | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
743 | Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
744 | Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
745 | Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
746 | Thủy châm điều trị đau lưng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
747 | Thủy châm điều trị di tinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
748 | Thủy châm điều trị liệt dương | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
749 | Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT | ||
750 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
751 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
752 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
753 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
754 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
755 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
756 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
757 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
758 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
759 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
760 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
761 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
762 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
763 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
764 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
765 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
766 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
767 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
768 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
769 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
770 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
771 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
772 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
773 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
774 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
775 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
776 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
777 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
778 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
779 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
780 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
781 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
782 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
783 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
784 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
785 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
786 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
787 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
788 | Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
789 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
790 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
791 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
792 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
793 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
794 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
795 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
796 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
797 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
798 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
799 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
800 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
801 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
802 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
803 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
804 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
805 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
806 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
807 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
808 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
809 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
810 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
811 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
I. CỨU | ||
812 | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
813 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
814 | Cứu điều trị nấc thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
815 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
816 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
817 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
818 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
819 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
820 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
821 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
822 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
823 | Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
824 | Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
825 | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
826 | Cứu điều trị di tinh thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
827 | Cứu điều trị liệt dương thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
828 | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
829 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
830 | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
831 | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
832 | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
833 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
834 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
835 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
836 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
837 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
838 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
839 | Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
K. GIÁC HƠI | ||
840 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
841 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
842 | Giác hơi điều trị các chứng đau | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
843 | Giác hơi điều trị cảm cúm | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC | ||
A. CÁC KỸ THUẬT | ||
844 | Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
845 | Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
846 | Cai máy thở bằng chế độ thông minh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
847 | Cấp cứu cao huyết áp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
848 | Cấp cứu ngừng thở | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
849 | Cấp cứu ngừng tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
850 | Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
851 | Cấp cứu tụt huyết áp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
852 | Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
853 | Chăm sóc catheter động mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
854 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
855 | Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
856 | Chọc tĩnh mạch cảnh trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
857 | Chọc tĩnh mạch đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
858 | Chọc tĩnh mạch dưới đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
859 | Chọc tuỷ sống đường bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
860 | Chọc tuỷ sống đường giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
861 | Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
862 | Chụp X-quang cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
863 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
864 | Đặt Combitube | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
865 | Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
866 | Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
867 | Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
868 | Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
869 | Đặt nội khí quản khó ngược dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
870 | Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
871 | Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển). | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
872 | Đặt nội khí quản mò qua mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
873 | Đặt nội khí quản qua mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
874 | Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
875 | Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
876 | Đặt tư thế năm sấp khi thở máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
877 | Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
878 | Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
879 | Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
880 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
881 | Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
882 | Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
883 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
884 | Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
885 | Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
886 | Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
887 | Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
888 | Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
889 | Kỹ thuật gây tê khoang cùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
890 | Kỹ thuật gây tê ở cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
891 | Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
892 | Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
893 | Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
894 | Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
895 | Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
896 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
897 | Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
898 | Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
899 | Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
900 | Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
901 | Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
902 | Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
903 | Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
904 | Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
905 | Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
906 | Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
907 | Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
908 | Hút dẫn lưu ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
909 | Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
910 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
911 | Xoay trở bệnh nhân thở máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
912 | Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên tục đường dò) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
913 | Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
914 | Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
915 | Mở khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
916 | Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
917 | Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
918 | Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
919 | Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
920 | Rửa tay phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
921 | Rửa tay sát khuẩn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
922 | Săn sóc theo dõi ống thông tiểu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
923 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
924 | Thẩm phân phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
925 | Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
926 | Theo dõi dãn cơ bằng máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
927 | Theo dõi đông máu tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
928 | Theo dõi EtCO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
929 | Theo dõi Hb tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
930 | Theo dõi Hct tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
931 | Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
932 | Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
933 | Theo dõi khí máu tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
934 | Theo dõi SpO2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
935 | Theo dõi thân nhiệt bằng máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
936 | Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
937 | Thở oxy qua mặt nạ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
938 | Thở oxy qua mũ kín | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
939 | Thường qui đặt nội khí quản khó | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
940 | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
941 | Truyền dịch thường qui | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
942 | Truyền dịch trong sốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
943 | Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
944 | Truyền máu trong sốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
945 | Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
946 | Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
947 | Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
948 | Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
949 | Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. GÂY MÊ | ||
950 | Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
951 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
952 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
953 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
954 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
955 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
956 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
957 | Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
958 | Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
959 | Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
960 | Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
961 | Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
962 | Gây mê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
963 | Gây mê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
964 | Gây mê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
965 | Gây mê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
966 | Gây mê nội soi nối vòi tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
967 | Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
968 | Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
969 | Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
970 | Gây mê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
971 | Gây mê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
972 | Gây mê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
973 | Gây mê nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
974 | Gây mê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
975 | Gây mê phẫu thuật áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
976 | Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
977 | Gây mê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
978 | Gây mê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
979 | Gây mê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
980 | Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
981 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
982 | Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
983 | Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
984 | Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
985 | Gây mê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
986 | Gây mê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
987 | Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
988 | Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
989 | Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
990 | Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
991 | Gây mê phẫu thuật bướu cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
992 | Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
993 | Gây mê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
994 | Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
995 | Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
996 | Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
997 | Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
998 | Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
999 | Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1000 | Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1001 | Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1002 | Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1003 | Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1004 | Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1005 | Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1006 | Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1007 | Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1008 | Gây mê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1009 | Gây mê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1010 | Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1011 | Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1012 | Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1013 | Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1014 | Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1015 | Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1016 | Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1017 | Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1018 | Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1019 | Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1020 | Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1021 | Gây mê phẫu thuật cắt chỏm nang gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1022 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1023 | Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1024 | Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1025 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1026 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1027 | Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1028 | Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1029 | Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1030 | Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1031 | Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1032 | Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1033 | Gây mê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1034 | Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1035 | Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1036 | Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1037 | Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1038 | Gây mê phẫu thuật cắt lách bệnh lý | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1039 | Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1040 | Gây mê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1041 | Gây mê phẫu thuật cắt lại dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1042 | Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1043 | Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1044 | Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1045 | Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1046 | Gây mê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1047 | Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1048 | Gây mê phẫu thuật cắt lồi xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1049 | Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1050 | Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1051 | Gây mê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1052 | Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1053 | Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1054 | Gây mê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1055 | Gây mê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1056 | Gây mê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1057 | Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1058 | Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1059 | Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1060 | Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1061 | Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1062 | Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1063 | Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1064 | Gây mê phẫu thuật cắt nang tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1065 | Gây mê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1066 | Gây mê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1067 | Gây mê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1068 | Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1069 | Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1070 | Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1071 | Gây mê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1072 | Gây mê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1073 | Gây mê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1074 | Gây mê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1075 | Gây mê phẫu thuật cắt phân thùy gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1076 | Gây mê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1077 | Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1078 | Gây mê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1079 | Gây mê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1080 | Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1081 | Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1082 | Gây mê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1083 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1084 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1085 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1086 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1087 | Gây mê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1088 | Gây mê phẫu thuật cắt thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1089 | Gây mê phẫu thuật cắt thận bán phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1090 | Gây mê phẫu thuật cắt thận đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1091 | Gây mê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1092 | Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1093 | Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1094 | Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1095 | Gây mê phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1096 | Gây mê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1097 | Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1098 | Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1099 | Gây mê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1100 | Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1101 | Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1102 | Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1103 | Gây mê phẫu thuật cắt tinh mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1104 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1105 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1106 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1107 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1108 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1109 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1110 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1111 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1112 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1113 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1114 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1115 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1116 | Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1117 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1118 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1119 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1120 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1121 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1122 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1123 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1124 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1125 | Gây mê phẫu thuật cắt tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1126 | Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1127 | Gây mê phẫu thuật cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1128 | Gây mê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1129 | Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1130 | Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1131 | Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1132 | Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1133 | Gây mê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1134 | Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1135 | Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1136 | Gây mê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1137 | Gây mê phẫu thuật cắt u biểu bì | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1138 | Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1139 | Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1140 | Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1141 | Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1142 | Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1143 | Gây mê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1144 | Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không ghép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1145 | Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1146 | Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1147 | Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1148 | Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1149 | Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1150 | Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1151 | Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1152 | Gây mê phẫu thuật cắt u lưỡi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1153 | Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1154 | Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1155 | Gây mê phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1156 | Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1157 | Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1158 | Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1159 | Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1160 | Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1161 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1162 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1163 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1164 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1165 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1166 | Gây mê phẫu thuật cắt u niêm mạc má | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1167 | Gây mê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1168 | Gây mê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1169 | Gây mê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1170 | Gây mê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1171 | Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1172 | Gây mê phẫu thuật cắt u tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1173 | Gây mê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1174 | Gây mê phẫu thuật cắt u thành âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1175 | Gây mê phẫu thuật cắt u thành ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1176 | Gây mê phẫu thuật cắt u tiền phòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1177 | Gây mê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1178 | Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1179 | Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1180 | Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1181 | Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1182 | Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1183 | Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1184 | Gây mê phẫu thuật cắt u vú lành tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1185 | Gây mê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1186 | Gây mê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1187 | Gây mê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1188 | Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1189 | Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1190 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1191 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1192 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1193 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1194 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1195 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1196 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1197 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1198 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1199 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1200 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1201 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1202 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1203 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1204 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1205 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1206 | Gây mê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1207 | Gây mê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1208 | Gây mê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1209 | Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1210 | Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1211 | Gây mê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1212 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1213 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1214 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1215 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1216 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1217 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1218 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1219 | Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1220 | Gây mê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1221 | Gây mê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1222 | Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1223 | Gây mê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1224 | Gây mê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1225 | Gây mê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1226 | Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1227 | Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1228 | Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1229 | Gây mê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1230 | Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1231 | Gây mê phẫu thuật cố định mảng sườn di động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1232 | Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1233 | Gây mê phẫu thuật có sốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1234 | Gây mê phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1235 | Gây mê phẫu thuật đa chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1236 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1237 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1238 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1239 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1240 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1241 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1242 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1243 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1244 | Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1245 | Gây mê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1246 | Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1247 | Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1248 | Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1249 | Gây mê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1250 | Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1251 | Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1252 | Gây mê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1253 | Gây mê phẫu thuật dị dạng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1254 | Gây mê phẫu thuật di thực hàng lông mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1255 | Gây mê phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1256 | Gây mê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1257 | Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1258 | Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1259 | Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1260 | Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1261 | Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1262 | Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1263 | Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1264 | Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1265 | Gây mê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1266 | Gây mê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1267 | Gây mê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1268 | Gây mê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1269 | Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1270 | Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1271 | Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1272 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1273 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1274 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1275 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1276 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1277 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1278 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1279 | Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1280 | Gây mê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1281 | Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1282 | Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1283 | Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1284 | Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1285 | Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1286 | Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1287 | Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1288 | Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1289 | Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1290 | Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1291 | Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1292 | Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1293 | Gây mê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1294 | Gây mê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1295 | Gây mê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1296 | Gây mê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1297 | Gây mê phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1298 | Gây mê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1299 | Gây mê phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1300 | Gây mê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1301 | Gây mê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1302 | Gây mê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1303 | Gây mê phẫu thuật đục chồi xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1304 | Gây mê phẫu thuật đục xương sửa trục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1305 | Gây mê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1306 | Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1307 | Gây mê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1308 | Gây mê phẫu thuật gan- mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1309 | Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1310 | Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1311 | Gây mê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1312 | Gây mê phẫu thuật ghép củng mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1313 | Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1314 | Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1315 | Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10% | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1316 | Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5% | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1317 | Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10% | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1318 | Gây mê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1319 | Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1320 | Gây mê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1321 | Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1322 | Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1323 | Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1324 | Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1325 | Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1326 | Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1327 | Gây mê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1328 | Gây mê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1329 | Gây mê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1330 | Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1331 | Gây mê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1332 | Gây mê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1333 | Gây mê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1334 | Gây mê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1335 | Gây mê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1336 | Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1337 | Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1338 | Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1339 | Gây mê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1340 | Gây mê phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1341 | Gây mê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1342 | Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1343 | Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1344 | Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1345 | Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1346 | Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1347 | Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1348 | Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1349 | Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1350 | Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1351 | Gây mê phẫu thuật khâu da thì II | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1352 | Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1353 | Gây mê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1354 | Gây mê phẫu thuật kết hợp xương (KHX) chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1355 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1356 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1357 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1358 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1359 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1360 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1361 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1362 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1363 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1364 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1365 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1366 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1367 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1368 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1369 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1370 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1371 | Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1372 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1373 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1374 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1375 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1376 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1377 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1378 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1379 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1380 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1381 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1382 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1383 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1384 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1385 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1386 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1387 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1388 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1389 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1390 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1391 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1392 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1393 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1394 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1395 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1396 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1397 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1398 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1399 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1400 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1401 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1402 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1403 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1404 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1405 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1406 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1407 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1408 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1409 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1410 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1411 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1412 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1413 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy Monteggia | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1414 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1415 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1416 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1417 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1418 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1419 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1420 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1421 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy Pilon | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1422 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1423 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1424 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1425 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1426 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1427 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1428 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1429 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1430 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1431 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1432 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1433 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1434 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1435 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1436 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1437 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1438 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1439 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1440 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1441 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1442 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1443 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1444 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1445 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1446 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1447 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1448 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1449 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1450 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1451 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1452 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1453 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1454 | Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1455 | Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1456 | Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1457 | Gây mê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1458 | Gây mê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1459 | Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1460 | Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1461 | Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1462 | Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1463 | Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1464 | Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1465 | Gây mê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1466 | Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1467 | Gây mê phẫu thuật lác người lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1468 | Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1469 | Gây mê phẫu thuật lác thông thường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1470 | Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1471 | Gây mê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1472 | Gây mê phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1473 | Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1474 | Gây mê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1475 | Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1476 | Gây mê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1477 | Gây mê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1478 | Gây mê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1479 | Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1480 | Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1481 | Gây mê phẫu thuật laser mở bao sau đục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1482 | Gây mê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1483 | Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1484 | Gây mê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1485 | Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1486 | Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1487 | Gây mê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1488 | Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1489 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1490 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1491 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1492 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1493 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1494 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1495 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1496 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1497 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1498 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1499 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1500 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1501 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1502 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1503 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1504 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1505 | Gây mê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1506 | Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1507 | Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1508 | Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1509 | Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1510 | Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1511 | Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1512 | Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1513 | Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1514 | Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1515 | Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1516 | Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1517 | Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1518 | Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1519 | Gây mê phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1520 | Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1521 | Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1522 | Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1523 | Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1524 | Gây mê phẫu thuật loai 3 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1525 | Gây mê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1526 | Gây mê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1527 | Gây mê phẫu thuật lùi cơ nâng mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1528 | Gây mê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1529 | Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1530 | Gây mê phẫu thuật miless | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1531 | Gây mê phẫu thuật mở bao sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1532 | Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1533 | Gây mê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1534 | Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1535 | Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1536 | Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1537 | Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1538 | Gây mê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1539 | Gây mê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1540 | Gây mê phẫu thuật mở góc tiền phòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1541 | Gây mê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1542 | Gây mê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1543 | Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1544 | Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1545 | Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1546 | Gây mê phẫu thuật mở rộng điểm lệ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1547 | Gây mê phẫu thuật mở rộng khe mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1548 | Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1549 | Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1550 | Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1551 | Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây mê phẫu thuật mở thông hồi tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1552 | Gây mê phẫu thuật mở thông túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1553 | Gây mê phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1554 | Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1555 | Gây mê phẫu thuật mộng đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1556 | Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1557 | Gây mê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1558 | Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1559 | Gây mê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1560 | Gây mê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1561 | Gây mê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1562 | Gây mê phẫu thuật nối mật ruột bên – bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1563 | Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1564 | Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1565 | Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1566 | Gây mê phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1567 | Gây mê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1568 | Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1569 | Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1570 | Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1571 | Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1572 | Gây mê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1573 | Gây mê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1574 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1575 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1576 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1577 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1578 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1579 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1580 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1581 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1582 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1583 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1584 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1585 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1586 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1587 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1588 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1589 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1590 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1591 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1592 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1593 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1594 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1595 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1596 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1597 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1598 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1599 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1600 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1601 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1602 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1603 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1604 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1605 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1606 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1607 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1608 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1609 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1610 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1611 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1612 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1613 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1614 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u OMC | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1615 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1616 | Gây mê phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1617 | Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1618 | Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1619 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1620 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1621 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1622 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1623 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1624 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1625 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1626 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1627 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1628 | Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1629 | Gây mê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1630 | Gây mê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1631 | Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1632 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1633 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1634 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1635 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1636 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1637 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1638 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1639 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1640 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1641 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1642 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1643 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1644 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1645 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1646 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1647 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1648 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1649 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1650 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1651 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1652 | Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1653 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1654 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1655 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1656 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1657 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1658 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1659 | Gây mê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1660 | Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1661 | Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1662 | Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1663 | Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1664 | Gây mê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1665 | Gây mê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1666 | Gây mê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1667 | Gây mê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1668 | Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1669 | Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1670 | Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1671 | Gây mê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1672 | Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1673 | Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1674 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1675 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1676 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1677 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1678 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1679 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1680 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1681 | Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1682 | Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1683 | Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1684 | Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1685 | Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1686 | Gây mê phẫu thuật nội soi u mạc treo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1687 | Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1688 | Gây mê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1689 | Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1690 | Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1691 | Gây mê phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1692 | Gây mê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1693 | Gây mê phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1694 | Gây mê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1695 | Gây mê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1696 | Gây mê phẫu thuật nối tụy ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1697 | Gây mê phẫu thuật nối vị tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1698 | Gây mê phẫu thuật nối vòi tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1699 | Gây mê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ – ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1700 | Gây mê phẫu thuật nong niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1701 | Gây mê phẫu thuật quặm bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1702 | Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1703 | Gây mê phẫu thuật sa sinh dục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1704 | Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1705 | Gây mê phẫu thuật tháo lồng ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1706 | Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1707 | Gây mê phẫu thuật vá da tạo hình mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1708 | Gây mê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1709 | Gây mê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1710 | Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. HỒI SỨC | ||
1711 | Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1712 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1713 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1714 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1715 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1716 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1717 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1718 | Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1719 | Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1720 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1721 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1722 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1723 | Hồi sức nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1724 | Hồi sức nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1725 | Hồi sức nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1726 | Hồi sức nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1727 | Hồi sức nội soi nối vòi tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1728 | Hồi sức nội soi nong niệu quản hẹp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1729 | Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1730 | Hồi sức nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1731 | Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1732 | Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1733 | Hồi sức nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1734 | Hồi sức nội soi thận ống mềm tán sỏi thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1735 | Hồi sức nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1736 | Hồi sức nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1737 | Hồi sức phẫu thuật áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1738 | Hồi sức phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1739 | Hồi sức phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1740 | Hồi sức phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1741 | Hồi sức phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1742 | Hồi sức phẫu thuật bàn chân thuổng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1743 | Hồi sức phẫu thuật bảo tồn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1744 | Hồi sức phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1745 | Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1746 | Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1747 | Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1748 | Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1749 | Hồi sức phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1750 | Hồi sức phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1751 | Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc tái phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1752 | Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1753 | Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1754 | Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1755 | Hồi sức phẫu thuật bướu cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1756 | Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1757 | Hồi sức phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1758 | Hồi sức phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1759 | Hồi sức phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1760 | Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1761 | Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1762 | Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1763 | Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1764 | Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1765 | Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1766 | Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở người lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1767 | Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1768 | Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1769 | Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1770 | Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1771 | Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1772 | Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1773 | Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1774 | Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1775 | Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1776 | Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1777 | Hồi sức phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1778 | Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1779 | Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1780 | Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1781 | Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1782 | Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1783 | Hồi sức phẫu thuật cắt chỏm nang gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1784 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1785 | Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1786 | Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1787 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1788 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1789 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1790 | Hồi sức phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1791 | Hồi sức phẫu thuật cắt cụt chi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1792 | Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1793 | Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1794 | Hồi sức phẫu thuật cắt đoạn chi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1795 | Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1796 | Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1797 | Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1798 | Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1799 | Hồi sức phẫu thuật cắt khối u khẩu cái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1800 | Hồi sức phẫu thuật cắt lách bệnh lý | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1801 | Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1802 | Hồi sức phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1803 | Hồi sức phẫu thuật cắt lại dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1804 | Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1805 | Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1806 | Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1807 | Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1808 | Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1809 | Hồi sức phẫu thuật cắt lồi xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1810 | Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1811 | Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1812 | Hồi sức phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1813 | Hồi sức phẫu thuật cắt mào tinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1814 | Hồi sức phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1815 | Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1816 | Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1817 | Hồi sức phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1818 | Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1819 | Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1820 | Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1821 | Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1822 | Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1823 | Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1824 | Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1825 | Hồi sức phẫu thuật cắt nang tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1826 | Hồi sức phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1827 | Hồi sức phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1828 | Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1829 | Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1830 | Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1831 | Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1832 | Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1833 | Hồi sức phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1834 | Hồi sức phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1835 | Hồi sức phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1836 | Hồi sức phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1837 | Hồi sức phẫu thuật cắt phân thùy gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1838 | Hồi sức phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1839 | Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1840 | Hồi sức phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1841 | Hồi sức phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1842 | Hồi sức phẫu thuật cắt polyp mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1843 | Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1844 | Hồi sức phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1845 | Hồi sức phẫu thuật cắt ruột non hình chêm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1846 | Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1847 | Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1848 | Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1849 | Hồi sức phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1850 | Hồi sức phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1851 | Hồi sức phẫu thuật cắt thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1852 | Hồi sức phẫu thuật cắt thận bán phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1853 | Hồi sức phẫu thuật cắt thận đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1854 | Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1855 | Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1856 | Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1857 | Hồi sức phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1858 | Hồi sức phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1859 | Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1860 | Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ gan trái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1861 | Hồi sức phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1862 | Hồi sức phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1863 | Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1864 | Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1865 | Hồi sức phẫu thuật cắt tinh mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1866 | Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1867 | Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1868 | Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1869 | Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1870 | Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1871 | Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1872 | Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1873 | Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1874 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1875 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1876 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1877 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1878 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1879 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1880 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1881 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1882 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1883 | Hồi sức phẫu thuật cắt túi lệ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1884 | Hồi sức phẫu thuật cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1885 | Hồi sức phẫu thuật cắt túi sa niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1886 | Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1887 | Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1888 | Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1889 | Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1890 | Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1891 | Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1892 | Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1893 | Hồi sức phẫu thuật cắt u biểu bì | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1894 | Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1895 | Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1896 | Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1897 | Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1898 | Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1899 | Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1900 | Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi không ghép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1901 | Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1902 | Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1903 | Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1904 | Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1905 | Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1906 | Hồi sức phẫu thuật cắt u lưỡi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1907 | Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc nối lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1908 | Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1909 | Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1910 | Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1911 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1912 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1913 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1914 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1915 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp trạng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1916 | Hồi sức phẫu thuật cắt u niêm mạc má | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1917 | Hồi sức phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1918 | Hồi sức phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1919 | Hồi sức phẫu thuật cắt u sau phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1920 | Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1921 | Hồi sức phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1922 | Hồi sức phẫu thuật cắt u thành âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1923 | Hồi sức phẫu thuật cắt u thành ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1924 | Hồi sức phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1925 | Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1926 | Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1927 | Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1928 | Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1929 | Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1930 | Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1931 | Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1932 | Hồi sức phẫu thuật cắt u vú lành tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1933 | Hồi sức phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1934 | Hồi sức phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1935 | Hồi sức phẫu thuật cắt u xương lành | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1936 | Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1937 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1938 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1939 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1940 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1941 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1942 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1943 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1944 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1945 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1946 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1947 | Hồi sức phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1948 | Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1949 | Hồi sức phẫu thuật chích áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1950 | Hồi sức phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1951 | Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1952 | Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1953 | Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1954 | Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1955 | Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1956 | Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1957 | Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1958 | Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1959 | Hồi sức phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1960 | Hồi sức phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1961 | Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1962 | Hồi sức phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1963 | Hồi sức phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1964 | Hồi sức phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1965 | Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1966 | Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1967 | Hồi sức phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1968 | Hồi sức phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1969 | Hồi sức phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1970 | Hồi sức phẫu thuật có sốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1971 | Hồi sức phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1972 | Hồi sức phẫu thuật đa chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1973 | Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1974 | Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1975 | Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1976 | Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1977 | Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1978 | Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1979 | Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1980 | Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1981 | Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1982 | Hồi sức phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1983 | Hồi sức phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1984 | Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1985 | Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1986 | Hồi sức phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1987 | Hồi sức phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1988 | Hồi sức phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1989 | Hồi sức phẫu thuật dị dạng đường sinh dục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1990 | Hồi sức phẫu thuật dị dạng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1991 | Hồi sức phẫu thuật di thực hàng lông mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1992 | Hồi sức phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1993 | Hồi sức phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1994 | Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1995 | Hồi sức phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1996 | Hồi sức phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1997 | Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1998 | Hồi sức phẫu thuật điều trị hở mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
1999 | Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2000 | Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2001 | Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2002 | Hồi sức phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2003 | Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2004 | Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2005 | Hồi sức phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2006 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2007 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2008 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2009 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2010 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2011 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2012 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2013 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2014 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2015 | Hồi sức phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2016 | Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2017 | Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2018 | Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2019 | Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2020 | Hồi sức phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2021 | Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2022 | Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2023 | Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2024 | Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2025 | Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2026 | Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2027 | Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2028 | Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2029 | Hồi sức phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2030 | Hồi sức phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2031 | Hồi sức phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2032 | Hồi sức phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2033 | Hồi sức phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2034 | Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2035 | Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2036 | Hồi sức phẫu thuật đục chồi xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2037 | Hồi sức phẫu thuật đục xương sửa trục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2038 | Hồi sức phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2039 | Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2040 | Hồi sức phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2041 | Hồi sức phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2042 | Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2043 | Hồi sức phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2044 | Hồi sức phẫu thuật ghép củng mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2045 | Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2046 | Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2047 | Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10% | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2048 | Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5% | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2049 | Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10% | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2050 | Hồi sức phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2051 | Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2052 | Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2053 | Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2054 | Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2055 | Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2056 | Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2057 | Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc xuyên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2058 | Hồi sức phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2059 | Hồi sức phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2060 | Hồi sức phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2061 | Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2062 | Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2063 | Hồi sức phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2064 | Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2065 | Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2066 | Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2067 | Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2068 | Hồi sức phẫu thuật hội chứng ống cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2069 | Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2070 | Hồi sức phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2071 | Hồi sức phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2072 | Hồi sức phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2073 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2074 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2075 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2076 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2077 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2078 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2079 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2080 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2081 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2082 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2083 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2084 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2085 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2086 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2087 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2088 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2089 | Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2090 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2091 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2092 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2093 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2094 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2095 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2096 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2097 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2098 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2099 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2100 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2101 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2102 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2103 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2104 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2105 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2106 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2107 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2108 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2109 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2110 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2111 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2112 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2113 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2114 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2115 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2116 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2117 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2118 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2119 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2120 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2121 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2122 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2123 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2124 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2125 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2126 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2127 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2128 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2129 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2130 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2131 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Monteggia | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2132 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2133 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2134 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2135 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2136 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2137 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2138 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2139 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Pilon | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2140 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2141 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2142 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2143 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2144 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2145 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2146 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2147 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2148 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2149 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2150 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2151 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2152 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2153 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2154 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2155 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2156 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2157 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương sên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2158 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2159 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2160 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2161 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2162 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bả vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2163 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2164 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2165 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2166 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2167 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2168 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2169 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2170 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2171 | Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2172 | Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2173 | Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2174 | Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2175 | Hồi sức phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2176 | Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2177 | Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2178 | Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2179 | Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2180 | Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2181 | Hồi sức phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2182 | Hồi sức phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2183 | Hồi sức phẫu thuật lác người lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2184 | Hồi sức phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2185 | Hồi sức phẫu thuật lác thông thường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2186 | Hồi sức phẫu thuật lách hoặc tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2187 | Hồi sức phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2188 | Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2189 | Hồi sức phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2190 | Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2191 | Hồi sức phẫu thuật làm thẳng dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2192 | Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2193 | Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2194 | Hồi sức phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2195 | Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2196 | Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2197 | Hồi sức phẫu thuật laser mở bao sau đục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2198 | Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2199 | Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2200 | Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2201 | Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2202 | Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2203 | Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2204 | Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ bao gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2205 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2206 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2207 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2208 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2209 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2210 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2211 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2212 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2213 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2214 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2215 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2216 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2217 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2218 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2219 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2220 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2221 | Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2222 | Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2223 | Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2224 | Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2225 | Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2226 | Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2227 | Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2228 | Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2229 | Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2230 | Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2231 | Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2232 | Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2233 | Hồi sức phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2234 | Hồi sức phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2235 | Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2236 | Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2237 | Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2238 | Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2239 | Hồi sức phẫu thuật loai 3 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2240 | Hồi sức phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2241 | Hồi sức phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2242 | Hồi sức phẫu thuật lùi cơ nâng mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2243 | Hồi sức phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2244 | Hồi sức phẫu thuật mắt ở trẻ em | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2245 | Hồi sức phẫu thuật miless | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2246 | Hồi sức phẫu thuật mở bao sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2247 | Hồi sức phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2248 | Hồi sức phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2249 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2250 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2251 | Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2252 | Hồi sức phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2253 | Hồi sức phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2254 | Hồi sức phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2255 | Hồi sức phẫu thuật mở góc tiền phòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2256 | Hồi sức phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2257 | Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2258 | Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2259 | Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2260 | Hồi sức phẫu thuật mở rộng điểm lệ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2261 | Hồi sức phẫu thuật mở rộng khe mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2262 | Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2263 | Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2264 | Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2265 | Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2266 | Hồi sức phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2267 | Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2268 | Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2269 | Hồi sức phẫu thuật mộng đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2270 | Hồi sức phẫu thuật múc nội nhãn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2271 | Hồi sức phẫu thuật nâng sàn hốc mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2272 | Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2273 | Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2274 | Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2275 | Hồi sức phẫu thuật nối mật ruột bên – bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2276 | Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2277 | Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2278 | Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2279 | Hồi sức phẫu thuật nối niệu quản – đài thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2280 | Hồi sức phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2281 | Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2282 | Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2283 | Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2284 | Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2285 | Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2286 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2287 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2288 | Hồi sức phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2289 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2290 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2291 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2292 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2293 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2294 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2295 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2296 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2297 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2298 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2299 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2300 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2301 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2302 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt manh tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2303 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2304 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2305 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2306 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2307 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2308 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2309 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2310 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2311 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2312 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2313 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2314 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2315 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2316 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2317 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2318 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2319 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2320 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2321 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2322 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2323 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2324 | Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2325 | Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2326 | Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2327 | Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2328 | Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2329 | Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2330 | Hồi sức phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2331 | Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2332 | Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2333 | Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2334 | Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2335 | Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2336 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2337 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu mạc treo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2338 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2339 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2340 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2341 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2342 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2343 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2344 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2345 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2346 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2347 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2348 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2349 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2350 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2351 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2352 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2353 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2354 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2355 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2356 | Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2357 | Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2358 | Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2359 | Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2360 | Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2361 | Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2362 | Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2363 | Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2364 | Hồi sức phẫu thuật nội soi mở sàng hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2365 | Hồi sức phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2366 | Hồi sức phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2367 | Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2368 | Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2369 | Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2370 | Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2371 | Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2372 | Hồi sức phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2373 | Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2374 | Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2375 | Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2376 | Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2377 | Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2378 | Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2379 | Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2380 | Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2381 | Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2382 | Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2383 | Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2384 | Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2385 | Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2386 | Hồi sức phẫu thuật nội soi u mạc treo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2387 | Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2388 | Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2389 | Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2390 | Hồi sức phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2391 | Hồi sức phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2392 | Hồi sức phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2393 | Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2394 | Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2395 | Hồi sức phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2396 | Hồi sức phẫu thuật nối vị tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2397 | Hồi sức phẫu thuật nối vòi tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2398 | Hồi sức phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ – ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2399 | Hồi sức phẫu thuật nong niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2400 | Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2401 | Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2402 | Hồi sức phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2403 | Hồi sức rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
D. GÂY TÊ | ||
2404 | Gây tê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2405 | Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2406 | Gây tê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2407 | Gây tê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2408 | Gây tê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2409 | Gây tê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2410 | Gây tê nội soi nong niệu quản hẹp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2411 | Gây tê nội soi tán sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2412 | Gây tê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2413 | Gây tê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2414 | Gây tê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2415 | Gây tê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2416 | Gây tê phẫu thuật bàn chân thuổng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2417 | Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2418 | Gây tê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2419 | Gây tê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2420 | Gây tê phẫu thuật bướu tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2421 | Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2422 | Gây tê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2423 | Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2424 | Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2425 | Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2426 | Gây tê phẫu thuật cắt cụt chi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2427 | Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2428 | Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2429 | Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2430 | Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2431 | Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2432 | Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2433 | Gây tê phẫu thuật cắt lồi xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2434 | Gây tê phẫu thuật cắt mào tinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2435 | Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2436 | Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2437 | Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2438 | Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2439 | Gây tê phẫu thuật cắt tinh mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2440 | Gây tê phẫu thuật cắt túi lệ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2441 | Gây tê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2442 | Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2443 | Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2444 | Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2445 | Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2446 | Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2447 | Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2448 | Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2449 | Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2450 | Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2451 | Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2452 | Gây tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2453 | Gây tê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2454 | Gây tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2455 | Gây tê phẫu thuật cắt u thành ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2456 | Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2457 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2458 | Gây tê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2459 | Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2460 | Gây tê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2461 | Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2462 | Gây tê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2463 | Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2464 | Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2465 | Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2466 | Gây tê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2467 | Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2468 | Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2469 | Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2470 | Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2471 | Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2472 | Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2473 | Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2474 | Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2475 | Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2476 | Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2477 | Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2478 | Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2479 | Gây tê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2480 | Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2481 | Gây tê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2482 | Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2483 | Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2484 | Gây tê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2485 | Gây tê phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2486 | Gây tê phẫu thuật đục chồi xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2487 | Gây tê phẫu thuật đục xương sửa trục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2488 | Gây tê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2489 | Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2490 | Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2491 | Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2492 | Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2493 | Gây tê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2494 | Gây tê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2495 | Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2496 | Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2497 | Gây tê phẫu thuật khâu da thì II | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2498 | Gây tê phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2499 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2500 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2501 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2502 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2503 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2504 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2505 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2506 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2507 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2508 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2509 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2510 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2511 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2512 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2513 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2514 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2515 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2516 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2517 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2518 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2519 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2520 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2521 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2522 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2523 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2524 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2525 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2526 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2527 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2528 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2529 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2530 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2531 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2532 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2533 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2534 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy Monteggia | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2535 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2536 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2537 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2538 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2539 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2540 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2541 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2542 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy Pilon | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2543 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2544 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2545 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2546 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2547 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2548 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2549 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2550 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2551 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2552 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2553 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2554 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2555 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2556 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2557 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2558 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2559 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2560 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2561 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2562 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2563 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2564 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2565 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2566 | Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2567 | Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2568 | Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2569 | Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2570 | Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2571 | Gây tê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2572 | Gây tê phẫu thuật làm thẳng dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2573 | Gây tê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2574 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2575 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2576 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2577 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2578 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2579 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2580 | Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2581 | Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2582 | Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2583 | Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2584 | Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2585 | Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2586 | Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2587 | Gây tê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2588 | Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2589 | Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2590 | Gây tê phẫu thuật mở góc tiền phòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2591 | Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2592 | Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2593 | Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2594 | Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2595 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2596 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2597 | Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2598 | Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2599 | Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2600 | Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2601 | Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2602 | Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2603 | Gây tê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2604 | Gây tê phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2605 | Gây tê phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2606 | Gây tê phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2607 | Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2608 | Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2609 | Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2610 | Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2611 | Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2612 | Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2613 | Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2614 | Gây tê phẫu thuật nong niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2615 | Gây tê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2616 | Gây tê phẫu thuật sa sinh dục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2617 | Gây tê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2618 | Gây tê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2619 | Gây tê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Đ. AN THẦN | ||
2620 | An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2621 | An thần bệnh nhân nội soi đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2622 | An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2623 | An thần bệnh nhân phải nắn xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2624 | An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
X. NGOẠI KHOA | ||
A. THẦN KINH – SỌ NÃO | ||
16. Thần kinh ngoại biên | ||
2625 | Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2626 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2627 | Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2628 | Phẫu thuật u thần kinh trên da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC | ||
1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực | ||
2629 | Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2630 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2631 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Bệnh tim mạch máu | ||
2632 | Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2633 | Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2634 | Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2635 | Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2636 | Phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2637 | Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2638 | Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2639 | Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ – nền cổ (cảnh – dưới đòn, cảnh – cảnh) | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2640 | Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2641 | Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2642 | Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2643 | Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2644 | Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm) | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2645 | Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2646 | Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2647 | Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
2648 | Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC | ||
1. Thận | ||
2649 | Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2650 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2651 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2652 | Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2653 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2654 | Cắt thận đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2655 | Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2656 | Phẫu thuật treo thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2657 | Lấy sỏi san hô thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2658 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2659 | Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2660 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2661 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2662 | Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2663 | Dẫn lưu đài bể thận qua da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2664 | Cắt eo thận móng ngựa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2665 | Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2666 | Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2667 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2668 | Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2669 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2670 | Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2671 | Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2672 | Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2673 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | |
2674 | Nối niệu quản – đài thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2675 | Cắt nối niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2676 | Lấy sỏi niệu quản đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2677 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2678 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2679 | Nong niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2680 | Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2681 | Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2682 | Cắm lại niệu quản – bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2683 | Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2684 | Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3. Bàng quang | ||
2685 | Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2686 | Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2687 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2688 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2689 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2690 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2691 | Cắm niệu quản bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2692 | Cắt cổ bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2693 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2694 | Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2695 | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2696 | Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2697 | Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2698 | Lấy sỏi bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2699 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2700 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2701 | Dẫn lưu bàng quang đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2702 | Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4. Niệu đạo | ||
2703 | Phẫu thuật rò niệu đạo-trực tràng bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2704 | Phẫu thuật rò niệu đạo-âm đạo bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2705 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2706 | Cắt nối niệu đạo trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2707 | Cắt nối niệu đạo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2708 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2709 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2710 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2711 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2712 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2713 | Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2714 | Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2715 | Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Sinh dục | ||
2716 | Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2717 | Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 1 thì | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2718 | Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 2 thì | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2719 | Phẫu thuật điều trị són tiểu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2720 | Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2721 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2722 | Cắt tinh mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2723 | Cắt mào tinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2724 | Cắt thể Morgani xoắn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2725 | Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2726 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2727 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2728 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2729 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2730 | Nong niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2731 | Cắt bỏ tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2732 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2733 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2734 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2735 | Cắt hẹp bao quy đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2736 | Mở rộng lỗ sáo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2737 | Đặt tinh hoàn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
D. TIÊU HÓA | ||
1. Thực quản | ||
2738 | Mở thông dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2739 | Phẫu thuật Heller | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Dạ dày | ||
2740 | Mở bụng thăm dò | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2741 | Mở bụng thăm dò, sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2742 | Nối vị tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2743 | Cắt dạ dày hình chêm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2744 | Cắt đoạn dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2745 | Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2746 | Cắt toàn bộ dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2747 | Cắt lại dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2748 | Nạo vét hạch D1 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2749 | Nạo vét hạch D2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2750 | Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2751 | Phẫu thuật Newmann | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2752 | Khâu cầm máu ổ loét dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2753 | Cắt thần kinh X toàn bộ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2754 | Cắt thần kinh X chọn lọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2755 | Mở cơ môn vị | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2756 | Tạo hình môn vị | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2757 | Mở dạ dày xử lý tổn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2758 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | |
2759 | Cắt u tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2760 | Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2761 | Khâu vùi túi thừa tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2762 | Cắt túi thừa tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2763 | Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2764 | Cắt màng ngăn tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4. Ruột non- Mạc treo | ||
2765 | Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2766 | Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2767 | Cắt dây chằng, gỡ dính ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2768 | Tháo xoắn ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2769 | Tháo lồng ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2770 | Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2771 | Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2772 | Cắt ruột non hình chêm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2773 | Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2774 | Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2775 | Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2776 | Cắt nhiều đoạn ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2777 | Gỡ dính sau mổ lại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2778 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2779 | Đóng mở thông ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2780 | Nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2781 | Nối tắt ruột non – ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2782 | Cắt mạc nối lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2783 | Cắt bỏ u mạc nối lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2784 | Cắt u mạc treo ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2785 | Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2786 | Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Ruột thừa- Đại tràng | ||
2787 | Cắt ruột thừa đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2788 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2789 | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2790 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2791 | Các phẫu thuật ruột thừa khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2792 | Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2793 | Khâu lỗ thủng đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2794 | Cắt túi thừa đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2795 | Cắt đoạn đại tràng nối ngay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2796 | Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2797 | Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2798 | Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2799 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2800 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2801 | Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2802 | Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2803 | Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non – ống hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2804 | Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2805 | Làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
6. Trực tràng | ||
2806 | Làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2807 | Lấy dị vật trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2808 | Cắt đoạn trực tràng nối ngay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2809 | Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2810 | Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2811 | Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng – ống hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2812 | Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2813 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2814 | Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2815 | Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2816 | Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2817 | Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2818 | Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2819 | Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2820 | Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2821 | Đóng rò trực tràng – âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2822 | Đóng rò trực tràng – bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2823 | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2824 | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2825 | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2826 | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
7. Tầng sinh môn | ||
2827 | Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2828 | Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2829 | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2830 | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2831 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2832 | Phẫu thuật Longo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2833 | Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2834 | Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2835 | Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2836 | Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2837 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2838 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2839 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2840 | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2841 | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2842 | Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2843 | Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2844 | Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2845 | Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2846 | Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2847 | Phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2848 | Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2849 | Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2850 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2851 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2852 | Các phẫu thuật hậu môn khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Đ. GAN – MẬT – TỤY | ||
1. Gan | ||
2853 | Thăm dò, sinh thiết gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2854 | Cắt gan phải | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2855 | Cắt gan trái | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2856 | Cắt gan phân thuỳ sau | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2857 | Cắt gan phân thuỳ trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2858 | Cắt thuỳ gan trái | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2859 | Cắt hạ phân thuỳ 1 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2860 | Cắt hạ phân thuỳ 2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2861 | Cắt hạ phân thuỳ 3 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2862 | Cắt hạ phân thuỳ 4 | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2863 | Cắt hạ phân thuỳ 5 | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2864 | Cắt hạ phân thuỳ 6 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2865 | Cắt hạ phân thuỳ 7 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2866 | Cắt hạ phân thuỳ 8 | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2867 | Cắt gan phải mở rộng | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2868 | Cắt gan trái mở rộng | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2869 | Cắt gan trung tâm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2870 | Cắt gan nhỏ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2871 | Cắt gan lớn | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2872 | Cắt nhiều hạ phân thuỳ | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2873 | Cắt gan có sử dụng kỹ thuật cao (CUSA, dao siêu âm, sóng cao tần…) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2874 | Các phẫu thuật cắt gan khác | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
2875 | Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2876 | Lấy bỏ u gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2877 | Cắt lọc nhu mô gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2878 | Cầm máu nhu mô gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2879 | Chèn gạc nhu mô gan cầm máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2880 | Lấy máu tụ bao gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2881 | Cắt chỏm nang gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2882 | Lấy hạch cuống gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2883 | Dẫn lưu áp xe gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2884 | Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Mật | ||
2885 | Mở thông túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2886 | Cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2887 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2888 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2889 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2890 | Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2891 | Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2892 | Mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2893 | Mở nhu mô gan lấy sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2894 | Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2895 | Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2896 | Nối mật ruột bên – bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2897 | Nối mật ruột tận – bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2898 | Nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2899 | Cắt đường mật ngoài gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2900 | Cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2901 | Cắt nang ống mật chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2902 | Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2903 | Các phẫu thuật đường mật khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3. Tụy | ||
2904 | Khâu vết thương tụy và dẫn lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2905 | Dẫn lưu nang tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2906 | Nối nang tụy với tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2907 | Nối nang tụy với dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2908 | Nối nang tụy với hỗng tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2909 | Cắt bỏ nang tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2910 | Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2911 | Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2912 | Cắt khối tá tụy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2913 | Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2914 | Cắt tụy trung tâm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2915 | Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2916 | Cắt đuôi tụy bảo tồn lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2917 | Cắt một phần tuỵ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2918 | Các phẫu thuật cắt tuỵ khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2919 | Nối tụy ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2920 | Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2921 | Nối diện cắt thân tụy với dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2922 | Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ – ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2923 | Các phẫu thuật nối tuỵ ruột khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2924 | Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2925 | Các phẫu thuật tuỵ khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2926 | Cắt lách do chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2927 | Cắt lách bệnh lý | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2928 | Cắt lách bán phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2929 | Khâu vết thương lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2930 | Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2931 | Các phẫu thuật lách khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
E. THÀNH BỤNG – CƠ HOÀNH – PHÚC MẠC | ||
1. Thành bụng – cơ hoành | ||
2932 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2933 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2934 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2935 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2936 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2937 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2938 | Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2939 | Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2940 | Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2941 | Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2942 | Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2943 | Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2944 | Phẫu thuật cắt u thành bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2945 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2946 | Khâu vết thương thành bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2947 | Các phẫu thuật thành bụng khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Phúc mạc | ||
2948 | Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2949 | Bóc phúc mạc douglas | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2950 | Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2951 | Bóc phúc mạc bên trái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2952 | Bóc phúc mạc bên phải | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2953 | Lấy u phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2954 | Lấy u sau phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH | ||
1. Vùng vai-xương đòn | ||
2955 | Phẫu thuật tháo khớp vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2956 | Phẫu thuật KHX gãy xương bả vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2957 | Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2958 | Phẫu thuật KHX gãy xương đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2959 | Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2960 | Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2961 | Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Vùng cánh tay | ||
2962 | Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2963 | Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2964 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2965 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2966 | Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2967 | Phẫu thuật KHX phẫu thuật tạo hình điều trị cứng khớp sau chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2968 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2969 | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2970 | Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2971 | Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2972 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3. Vùng cẳng tay | ||
2973 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2974 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2975 | Phẫu thuật KHX gãy Monteggia | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2976 | Phẫu thuật KHX gãy đài quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2977 | Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2978 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2979 | Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2980 | Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2981 | Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2982 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2983 | Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4. Vùng bàn tay | ||
2984 | Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2985 | Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2986 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2987 | Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2988 | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2989 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2990 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2991 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Vùng chậu | ||
2992 | Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2993 | Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2994 | Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2995 | Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2996 | Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
6. Vùng đùi | ||
2997 | Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2998 | Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật háng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2999 | Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3000 | Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3001 | Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3002 | Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3003 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3004 | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3005 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3006 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3007 | Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3008 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3009 | Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đầu dưới xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
7. Khớp gối | ||
3010 | Phẫu thuật KHX gãy bánh chè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3011 | Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3012 | Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
8. Vùng cẳng chân | ||
3013 | Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3014 | Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3015 | Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3016 | Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3017 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3018 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3019 | Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3020 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3021 | Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3022 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3023 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3024 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
9. Vùng gót chân-bàn chân | ||
3025 | Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3026 | Phẫu thuật KHX gãy xương gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3027 | Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3028 | Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3029 | Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3030 | Phẫu thuật KHX gãy nền đốt bàn ngón 5 (bàn chân) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
10. Gãy xương hở | ||
3031 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3032 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3033 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3034 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3035 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3036 | Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3037 | Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3038 | Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3039 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3040 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3041 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3042 | Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3043 | Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3044 | Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
11. Tổn thương phần mềm | ||
3045 | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3046 | Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3047 | Phẫu thuật vết thương bàn tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3048 | Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3049 | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3050 | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3051 | Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
12. Vùng cổ tay-bàn tay | ||
3052 | Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3053 | Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3054 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3055 | Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3056 | Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3057 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3058 | Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3059 | Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3060 | Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3061 | Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3062 | Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3063 | Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3064 | KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3065 | Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3066 | Phẫu thuật phương pháp Sauve Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3067 | Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3068 | Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3069 | Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3070 | Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3071 | Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3072 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3073 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3074 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3075 | Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3076 | Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3077 | Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3078 | Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3079 | Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3080 | Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUERVAIN và ngón tay cò súng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3081 | Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3082 | Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3083 | Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3084 | Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3085 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3086 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3087 | Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3088 | Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3089 | Thương tích bàn tay giản đơn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3090 | Thương tích bàn tay phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3091 | Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3092 | Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3093 | Phẫu thuật tháo khớp cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
13. Vùng cổ chân-bàn chân | ||
3094 | Phẫu thuật KHX gãy cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3095 | Phẫu thuật KHX gãy Pilon | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3096 | Phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3097 | Phẫu thuật KHX gãy xương gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3098 | Phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3099 | Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3100 | Phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3101 | Phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3102 | Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3103 | Cụt chấn thương cổ và bàn chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3104 | Phẫu thuật tổn thương gân chày trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3105 | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3106 | Phẫu thuật tổn thương gân Achille | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3107 | Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3108 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3109 | Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3110 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ | |
3111 | Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3112 | Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3113 | Phẫu thuật điều trị gân bánh chè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3114 | Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3115 | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3116 | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3117 | Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3118 | Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3119 | Chỉnh sửa lệch trục chi ( chân chữ X, O) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3120 | Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3121 | Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3122 | Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3123 | Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3124 | Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
15. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em | ||
3125 | Phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3126 | Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEAU | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3127 | Phẫu thuật KHX bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3128 | Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3129 | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3130 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3131 | Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3132 | Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3133 | Phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3134 | Phẫu thuật KHX gãy Monteggia | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3135 | Phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3136 | Phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3137 | Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3138 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3139 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3140 | Phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3141 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3142 | Phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3143 | Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3144 | Phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3145 | Phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3146 | Phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3147 | Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác | ||
3148 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3149 | Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3150 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3151 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3152 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3153 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3154 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3155 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3156 | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3157 | Phẫu thuật sửa trục chi (KHX bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3158 | Phẫu thuật cắt cụt chi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3159 | Phẫu thuật tháo khớp chi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3160 | Phẫu thuật xơ cứng đơn giản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3161 | Phẫu thuật xơ cứng phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3162 | Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3163 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3164 | Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay (chưa bao gồm kim cố định) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3165 | Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3166 | Phẫu thuật làm cứng khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3167 | Phẫu thuật gỡ dính khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3168 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3169 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3170 | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/ rách da đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3171 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3172 | Phẫu thuật làm sạch ổ khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3173 | Phẫu thuật điều trị gãy xương/ đặt lại xương trên một vùng chi thể (không sử dụng các phương tiện kết hợp xương) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3174 | Phẫu thuật đóng cứng khớp khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3175 | Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3176 | Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3177 | Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3178 | Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân (1 gân) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3179 | Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3180 | Phẫu thuật giải ép thần kinh ( ống cổ tay, Khuỷu…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3181 | Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3182 | Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3183 | Phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3184 | Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3185 | Lấy u xương (ghép xi măng) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3186 | Phẫu thuật U máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3187 | Phẫu thuật gỡ dính gân gấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3188 | Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3189 | Phẫu thuật gỡ dính thần kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3190 | Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3191 | Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3192 | Phẫu thuật vá da mỏng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3193 | Phẫu thuật viêm xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3194 | Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3195 | Phẫu thuật viêm tấy bao hoạt dịch bàn tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3196 | Phẫu thuật vết thương khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3197 | Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ KHX | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
17. Nắn- Bó bột | ||
3198 | Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3199 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3200 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3201 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3202 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3203 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3204 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3205 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3206 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3207 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3208 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3209 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3210 | Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3211 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3212 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3213 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3214 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3215 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3216 | Nắn, bó bột trật khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3217 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3218 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3219 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3220 | Nắn, bó bột gãy xương chày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3221 | Nắn, bó bột gãy xương gót | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3222 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3223 | Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3224 | Nắn, bó bột gãy Dupuptren | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3225 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3226 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3227 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3228 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3229 | Nẹp bột các loại, không nắn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
H. CỘT SỐNG | ||
1. Cột sống cổ | ||
3230 | Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3231 | Phẫu thuật giải ép, lấy TVĐĐ cột sống cổ đường sau vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3232 | Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3233 | Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Cột sống ngực | ||
3234 | Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3. Cột sống thắt lưng | ||
3235 | Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3236 | Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau (PLIF) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3237 | Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3238 | Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3239 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3240 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3241 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3242 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3243 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3244 | Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng – cùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4. Các phẫu thuật khác | ||
3245 | Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3246 | Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3247 | Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3248 | Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3249 | Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Các phẫu thuật ít xâm lấn | ||
3250 | Tạo hình thân ĐS bằng bơm cement sinh học qua cuống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3251 | Tạo hình thân ĐS bằng bơm cement sinh học có bóng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3252 | Bơm cement qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
XII. UNG BƯỚU | ||
C. HÀM – MẶT | ||
3253 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
G. TIÊU HÓA – BỤNG | ||
3254 | Cắt dạ dày do ung thư | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3255 | Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3256 | Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3257 | Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3258 | Mở thông dạ dày ra da do ung thư (mở thông dạ dày hoặc mở thông hỗng tràng) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3259 | Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3260 | Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3261 | Cắt lại đại tràng do ung thư | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3262 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3263 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thư có hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3264 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3265 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3266 | Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME). | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3267 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3268 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3269 | Làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3270 | Cắt u sau phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3271 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3272 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3273 | Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
H. GAN – MẬT – TUỴ | ||
3274 | Cắt gan phải do ung thư (Cắt gan phải) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3275 | Cắt gan trái do ung thư | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3276 | Cắt phân thuỳ gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3277 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3278 | Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3279 | Nối mật-Hỗng tràng do ung thư | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3280 | Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3281 | Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3282 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3283 | Cắt bỏ khối u tá tuỵ (Cắt khối tá tuỵ -DPC) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3284 | Cắt thân và đuôi tuỵ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3285 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách (Cắt lách) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
K. VÚ – PHỤ KHOA | ||
3286 | Cắt u vú lành tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3287 | Mổ bóc nhân xơ vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3288 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3289 | Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3290 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3291 | Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3292 | Cắt polyp cổ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3293 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3294 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3295 | Cắt u nang buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3296 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3297 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3298 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3299 | Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3300 | Cắt u xơ cổ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3301 | Nạo buồng tử cung chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3302 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3303 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3304 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3305 | Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3306 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3307 | Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3308 | Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3309 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3310 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3311 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3312 | Cắt u thành âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3313 | Bóc nang tuyến Bartholin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP | ||
3314 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3315 | Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 – 10cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3316 | Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3317 | Cắt u bao gân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3318 | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3319 | Cắt u xương sụn lành tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
M. XẠ TRỊ-HÓA TRỊ LIỆU | ||
3320 | Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy | 1425/QĐ-BYT NGÀY 23/02/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
3321 | Truyền hoá chất động mạch | 1425/QĐ-BYT NGÀY 23/02/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
3322 | Truyền hoá chất tĩnh mạch | 1425/QĐ-BYT NGÀY 23/02/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
3323 | Truyền hoá chất khoang màng bụng | 1425/QĐ-BYT NGÀY 23/02/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
3324 | Truyền hoá chất khoang màng phổi | 1425/QĐ-BYT NGÀY 23/02/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
3325 | Truyền hóa chất nội tủy | 1425/QĐ-BYT NGÀY 23/02/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
3326 | Gây dính màng phổi bằng bơm hoá chất màng phổi | 1425/QĐ-BYT NGÀY 23/02/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
3327 | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư | 1425/QĐ-BYT NGÀY 23/02/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
3328 | Điều trị ung thư bằng liệu pháp gen | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3329 | Điều trị đích trong ung thư | 1135 /QĐ-BYT NGÀY 27/03/2019 CỦA BYT |
XIII. PHỤ SẢN | ||
A. SẢN KHOA | ||
3330 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3331 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3332 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3333 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3334 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3335 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3336 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3337 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3338 | Khâu tử cung do nạo thủng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3339 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3340 | Gây chuyển dạ bằng thuốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3341 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3342 | Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3343 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3344 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3345 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3346 | Forceps | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3347 | Giác hút | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3348 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3349 | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3350 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3351 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3352 | Cắt và khâu tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3353 | Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3354 | Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3355 | Kiểm soát tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3356 | Bóc rau nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3357 | Kỹ thuật bấm ối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3358 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3359 | Khám thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3360 | Chọc ối điều trị đa ối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3361 | Chọc ối làm xét nghiệm tế bào | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3362 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3363 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3364 | Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3365 | Khâu vòng cổ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3366 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3367 | Chích áp xe tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. PHỤ KHOA | ||
3368 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3369 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3370 | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3371 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3372 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3373 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3374 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3375 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3376 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3377 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3378 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3379 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3380 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3381 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3382 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3383 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3384 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3385 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3386 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3387 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3388 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3389 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3390 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3391 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3392 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3393 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3394 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3395 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3396 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3397 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3398 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3399 | Phẫu thuật Crossen | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3400 | Phẫu thuật Manchester | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3401 | Phẫu thuật Lefort | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3402 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3403 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3404 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3405 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3406 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3407 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3408 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3409 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3410 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3411 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3412 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3413 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3414 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3415 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3416 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3417 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3418 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3419 | Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3420 | Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3421 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3422 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3423 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3424 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3425 | Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3426 | Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3427 | Tiêm nhân Chorio | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3428 | Khoét chóp cổ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3429 | Cắt cụt cổ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3430 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3431 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3432 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh… | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3433 | Cắt u thành âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3434 | Lấy dị vật âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3435 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3436 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3437 | Chích áp xe tuyến Bartholin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3438 | Bóc nang tuyến Bartholin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3439 | Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3440 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3441 | Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3442 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3443 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3444 | Nạo hút thai trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3445 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3446 | Chọc dò túi cùng Douglas | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3447 | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3448 | Chích áp xe vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3449 | Khám nam khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3450 | Khám phụ khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3451 | Soi cổ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3452 | Làm thuốc âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3453 | Cắt u vú lành tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3454 | Bóc nhân xơ vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3455 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. SƠ SINH | ||
3456 | Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3457 | Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3458 | Ép tim ngoài lồng ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3459 | Khám sơ sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3460 | Chăm sóc rốn sơ sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3461 | Tắm sơ sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3462 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3463 | Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3464 | Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
D. HỖ TRỢ SINH SẢN | ||
3465 | Hỗ trợ phôi nở | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3466 | Chọc hút noãn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3467 | Chuyển phôi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3468 | Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3469 | Nuôi cấy phôi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3470 | Trữ lạnh phôi, noãn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3471 | Rã đông phôi, noãn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3472 | Trữ lạnh tinh trùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3473 | Rã đông tinh trùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3474 | Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3475 | Phẫu thuật lấy tinh trùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3476 | Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3477 | Sinh thiết phôi chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3478 | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3479 | Giảm thiểu phôi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3480 | Lọc rửa tinh trùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3481 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | ||
3482 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3483 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3484 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3485 | Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3486 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
E. PHÁ THAI | ||
3487 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3488 | Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3489 | Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3490 | Hút thai dưới siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3491 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3492 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3493 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
XIV. MẮT | ||
3494 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3495 | Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3496 | Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3497 | Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3498 | Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3499 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3500 | Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3501 | Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3502 | Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3503 | Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3504 | Mở bao sau bằng phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3505 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3506 | Lấy dị vật tiền phòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3507 | Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3508 | Phẫu thuật lác thông thường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3509 | Cắt chỉ sau phẫu thuật lác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3510 | Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3511 | Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3512 | Phẫu thuật treo mi – cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3513 | Phẫu thuật tạo hình nếp mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3514 | Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3515 | Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3516 | Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3517 | Cắt bỏ túi lệ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3518 | Phẫu thuật mộng đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3519 | Cắt bỏ chắp có bọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3520 | Khâu cò mi, tháo cò | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3521 | Phẫu thuật lác người lớn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3522 | Khâu da mi đơn giản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3523 | Khâu phục hồi bờ mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3524 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3525 | Khâu phủ kết mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3526 | Khâu giác mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3527 | Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3528 | Bơm hơi / khí tiền phòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3529 | Phẫu thuật quặm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3530 | Mổ quặm bẩm sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3531 | Cắt chỉ khâu giác mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3532 | Tiêm dưới kết mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3533 | Tiêm cạnh nhãn cầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3534 | Tiêm hậu nhãn cầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3535 | Bơm thông lệ đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3536 | Lấy dị vật kết mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3537 | Khâu kết mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3538 | Lấy calci kết mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3539 | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3540 | Cắt chỉ khâu kết mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3541 | Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3542 | Bơm rửa lệ đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3543 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3544 | Thay băng vô khuẩn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3545 | Tra thuốc nhỏ mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3546 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3547 | Rửa cùng đồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3548 | Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3549 | Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3550 | Bóc giả mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3551 | Rạch áp xe mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3552 | Soi đáy mắt trực tiếp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3553 | Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3554 | Soi góc tiền phòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3555 | Theo dõi nhãn áp 3 ngày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3556 | Khám lâm sàng mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Ung bướu | ||
Tạo hình | ||
3557 | Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3558 | Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3559 | Phẫu thuật tạo nếp mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3560 | Phẫu thuật điều trị hở mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3561 | Phẫu thuật tạo hình mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3562 | Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Chẩn đoán hình ảnh | ||
3563 | Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Thăm dò chức năng và xét nghiệm | ||
3564 | Test thử cảm giác giác mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3565 | Test phát hiện khô mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3566 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3567 | Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3568 | Đo khúc xạ máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3569 | Đo khúc xạ giác mạc Javal | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3570 | Đo thị lực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3571 | Thử kính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3572 | Đo độ lác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3573 | Xác định sơ đồ song thị | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
XV. TAI – MŨI – HỌNG | ||
A. TAI – TAI THẦN KINH | ||
3574 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3575 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3576 | Phẫu thuật xương chũm đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3577 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3578 | Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3579 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3580 | Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm cải biên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3581 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên – chỉnh hình tai giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3582 | Phẫu thuật chỉnh hình hốc mổ tiệt căn xương chũm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3583 | Mở sào bào | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3584 | Mở sào bào – thượng nhĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3585 | Mở sào bào thượng nhĩ – vá nhĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3586 | Phẫu thuật tạo hình tai giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3587 | Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3588 | Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi xương con | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3589 | Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3590 | Vá nhĩ đơn thuần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3591 | Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3592 | Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3593 | Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3594 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3595 | Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3596 | Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3597 | Mở lại hốc mổ giải quyết các biến chứng sau phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3598 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bã đậu dái tai (u nang/ u bã đậu sau tai) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3599 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3600 | Cắt bỏ vành tai thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3601 | Đặt ống thông khí màng nhĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3602 | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3603 | Chích rạch màng nhĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3604 | Khâu vết rách vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3605 | Bơm hơi vòi nhĩ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3606 | Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3607 | Lấy dị vật tai gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3608 | Nội soi lấy dị vật tai gây mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3609 | Chọc hút dịch vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3610 | Chích nhọt ống tai ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3611 | Làm thuốc tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3612 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. MŨI-XOANG | ||
3613 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3614 | Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3615 | Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3616 | Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3617 | Phẫu thuật thắt động mạch sàng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3618 | Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sàng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3619 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ổ mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3620 | Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3621 | Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3622 | Phẫu thuật nội soi bít lấp rò dịch não tủy ở mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3623 | Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3624 | Phẫu thuật nội soi mở xoang trán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3625 | Phẫu thuật nạo sàng hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3626 | Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3627 | Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3628 | Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3629 | Cắt Polyp mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3630 | Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3631 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3632 | Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3633 | Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3634 | Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3635 | Phẫu thuật mở cạnh mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3636 | Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3637 | Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3638 | Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3639 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3640 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3641 | Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3642 | Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3643 | Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3644 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3645 | Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3646 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3647 | Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3648 | Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3649 | Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3650 | Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3651 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3652 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3653 | Phẫu thuật chấn thương xoang trán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3654 | Phẫu thuật vỡ xoang hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3655 | Phẫu thuật mở xoang hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3656 | Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3657 | Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3658 | Phẫu thuật chấn thương xương gò má | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3659 | Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3660 | Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3661 | Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3662 | Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3663 | Phẫu thuật nội soi nong- dẫn lưu túi lệ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3664 | Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3665 | Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3666 | A- Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3635 | B- Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây mê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3667 | Đốt điện cuốn mũi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3668 | Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3669 | Bẻ cuốn mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3670 | Nội soi bẻ cuốn mũi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3671 | A- Nâng xương chính mũi sau chấn thương (gây mê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3640 | B- Nâng xương chính mũi sau chấn thương (gây tê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3672 | Sinh thiết hốc mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3673 | Nội soi sinh thiết u hốc mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3674 | Nội soi sinh thiết u vòm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3675 | Chọc rửa xoang hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3676 | Phương pháp Proetz | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3677 | Nhét bấc mũi sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3678 | Nhét bấc mũi trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3679 | Cầm máu mũi bằng Merocel | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3680 | A- Lấy dị vật mũi gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3649 | B- Lấy dị vật mũi gây mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3681 | A- Nội soi lấy dị vật mũi gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3650 | B- Nội soi lấy dị vật mũi gây mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3682 | Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3683 | Rút meche, rút merocel hốc mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3684 | Hút rửa mũi, xoang sau mổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. HỌNG-THANH QUẢN | ||
3685 | Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3686 | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3687 | Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3688 | Phẫu thuật cắt u Amydal (ác tính) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3689 | Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3690 | Nạo VA (gây tê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3691 | Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3692 | Phẫu thuật nạo V.A nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3693 | Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Coblator (gây mê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3694 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3695 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3696 | Phẫu thuật dính mép trước dây thanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3697 | Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3698 | Phẫu thuật nội soi bơm dây thanh (mỡ/Teflon…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3699 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3700 | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3701 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3702 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3703 | Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3704 | Phẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, K tuyến giáp,…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3705 | Phẫu thuật cắt u sàn miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3706 | Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3707 | Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3708 | Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3709 | Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3710 | Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3711 | Chích áp xe sàn miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3712 | Chích áp xe quanh Amidan (gây tê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3713 | Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3714 | Cắt phanh lưỡi (gây tê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3715 | Sinh thiết u hạ họng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3716 | Sinh thiết u họng miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3717 | Lấy dị vật họng miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3718 | Lấy dị vật hạ họng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3719 | Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3720 | Đốt họng hạt bằng nhiệt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3721 | Bơm thuốc thanh quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3722 | Đặt nội khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3723 | Thay canuyn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3724 | Sơ cứu bỏng đường hô hấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3725 | Khí dung mũi họng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3726 | A- Chích áp xe thành sau họng gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3695 | B- Chích áp xe thành sau họng gây mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3727 | Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3728 | Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3729 | Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3730 | A- Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3699 | B- Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3731 | Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3732 | Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3733 | Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3734 | Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3735 | A- Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3704 | B- Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3736 | Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3737 | A- Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3706 | B- Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3738 | A- Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3707 | B- Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
D. ĐẦU CỔ | ||
3739 | Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3740 | Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3741 | Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3742 | Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3743 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3744 | Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3745 | Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3746 | Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3747 | Phẫu thuật cắt thuỳ giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3748 | Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3749 | Phẫu thuật khối u khoảng bên họng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3750 | Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3751 | Phẫu thuật rò sống mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3752 | Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3753 | Phẫu thuật rò khe mang I | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3754 | Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3755 | Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3756 | Phẫu thuật rò xoang lê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3757 | Phẫu thuật túi thừa Zenker | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3758 | Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3759 | Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3760 | Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3761 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3762 | Cắt chỉ sau phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3763 | Thay băng vết mổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3764 | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Đ. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH – THẨM MỸ | ||
3765 | Phẫu thuật thẩm mỹ cấy ghép tóc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3766 | Phẫu thuật thẩm mỹ căng da trán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3767 | Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cung lông mày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3768 | Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3769 | Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép tổng hợp (không tính tiền vật liệu) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3770 | Phẫu thuật thẩm mỹ hạ sống mũi gồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3771 | Phẫu thuật thẩm mỹ sống mũi lệch vẹo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3772 | Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cánh mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3773 | Phẫu thuật thẩm mỹ mở rộng cánh mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3774 | Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cao chóp mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3775 | Phẫu thuật thẩm mỹ làm ngắn mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3776 | Phẫu thuật thẩm mỹ làm dài mũi/xóa bỏ mũi hếch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3777 | Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cánh mũi xệ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3778 | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng vạt da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3779 | Phẫu thuật tạo hình chóp mũi bằng vạt da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3780 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3781 | Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3782 | Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3783 | Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3784 | Phẫu thuật cắt bỏ các túi mỡ mi mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3785 | Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3786 | Phẫu thuật cắt u da vùng mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3787 | Phẫu thuật sửa sẹo xấu vùng cổ, mặt bằng vạt da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3788 | Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3789 | Phẫu thuật căng da cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3790 | Phẫu thuật tái tạo hình môi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3791 | Phẫu thuật thẩm mỹ làm dày môi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3792 | Phẫu thuật thẩm mỹ làm mỏng môi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3793 | Phẫu thuật thẩm mỹ làm to cằm nhỏ, lẹm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3794 | Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cằm to | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3795 | Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cằm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3796 | Phẫu thuật thẩm mỹ căng da mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3797 | Phẫu thuật lấy sụn vành tai làm vật liệu ghép tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3798 | Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3799 | Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu ghép tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3800 | Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật thẩm mỹ vùng mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3801 | Phẫu thuật mở lại hốc mổ điều trị tụ dịch sau phẫu thuật thẩm mỹ vùng mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3802 | Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3803 | Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3804 | Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3805 | Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu ghép tổng hợp (không tính tiền vật liệu) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3806 | Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3807 | Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3808 | Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
XVI. RĂNG – HÀM – MẶT | ||
A. RĂNG | ||
3809 | Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3810 | Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3811 | Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3812 | Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3813 | Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3814 | Phẫu thuật cấy ghép Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3815 | Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3816 | Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3817 | Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3818 | Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3819 | Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3820 | Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3821 | Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3822 | Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3823 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3824 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3825 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3826 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3827 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3828 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3829 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3830 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3831 | Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3832 | Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3833 | Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3834 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3835 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3836 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3837 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3838 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3839 | Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3840 | Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3841 | Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3842 | Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3843 | Phẫu thuật nạo túi lợi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3844 | Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3845 | Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3846 | Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3847 | Điều trị áp xe quanh răng cấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3848 | Điều trị áp xe quanh răng mạn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3849 | Điều trị viêm quanh răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3850 | Chích áp xe lợi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3851 | Lấy cao răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3852 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3853 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3854 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3855 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3856 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3857 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3858 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3859 | Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3860 | Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3861 | Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3862 | Điều trị tủy lại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3863 | Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3864 | Phẫu thuật nội nha – hàn ngược ống tuỷ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3865 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3866 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3867 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3868 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3869 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3870 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3871 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3872 | Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3873 | Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3874 | Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3875 | Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3876 | Tẩy trắng răng nội tuỷ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3877 | Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3878 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3879 | Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3880 | Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3881 | Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3882 | Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3883 | Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3884 | Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3885 | Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3886 | Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3887 | Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3888 | Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3889 | Chụp nhựa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3890 | Chụp kim loại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3891 | Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3892 | Chụp hợp kim thường cẩn sứ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3893 | Chụp sứ toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3894 | Chụp sứ Cercon | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3895 | Cầu nhựa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3896 | Cầu kim loại cẩn sứ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3897 | Cầu kim loại quý cẩn sứ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3898 | Cầu sứ toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3899 | Cầu sứ Cercon | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3900 | Chốt cùi đúc kim loại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3901 | Cùi đúc Titanium | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3902 | Cùi đúc kim loại quý | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3903 | Inlay/Onlay kim loại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3904 | Inlay/Onlay hợp kim Titanium | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3905 | Inlay/Onlay kim loại quý | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3906 | Inlay/Onlay sứ toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3907 | Veneer sứ toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3908 | Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3909 | Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3910 | Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3911 | Hàm khung kim loại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3912 | Hàm khung Titanium | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3913 | Máng hở mặt nhai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3914 | Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3915 | Tháo cầu răng giả | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3916 | Tháo chụp răng giả | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3917 | Sửa hàm giả gãy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3918 | Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3919 | Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3920 | Đệm hàm nhựa thường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3921 | Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3922 | Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3923 | Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3924 | Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3925 | Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3926 | Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3927 | Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3928 | Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3929 | Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3930 | Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3931 | Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3932 | Nắn chỉnh răng ngầm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3933 | Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3934 | Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3935 | Nắn chỉnh mũi – cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi – vòm miệng giai đoạn sớm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3936 | Nắn chỉnh cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi – vòm miệng giai đoạn sớm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3937 | Nắn chỉnh mũi trước phẫu thuật điều trị khe hở môi – vòm miệng giai đoạn sớm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3938 | Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3939 | Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3940 | Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3941 | Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3942 | Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3943 | Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3944 | Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3945 | Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm việng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3946 | Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3947 | Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3948 | Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3949 | Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3950 | Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3951 | Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3952 | Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3953 | Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3954 | Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3955 | Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3956 | Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3957 | Máng điều trị đau khớp thái dương hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3958 | Máng nâng khớp cắn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3959 | Mài chỉnh khớp cắn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3960 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3961 | Phẫu thuật nhổ răng ngầm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3962 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3963 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3964 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3965 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3966 | Nhổ răng vĩnh viễn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3967 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3968 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3969 | Nhổ răng thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3970 | Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3971 | Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3972 | Phẫu thuật mở xương cho răng mọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3973 | Phẫu thuật nạo quanh cuống răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3974 | Phẫu thuật cắt cuống răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3975 | Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3976 | Cắt lợi xơ cho răng mọc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3977 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3978 | Cắt lợi di động để làm hàm giả | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3979 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3980 | Phẫu thuật cắt phanh môi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3981 | Phẫu thuật cắt phanh má | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3982 | Cấy chuyển răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3983 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3984 | Điều trị viêm quanh thân răng cấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3985 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3986 | Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3987 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3988 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3989 | Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3990 | Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3991 | Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3992 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3993 | Lấy tuỷ buồng răng sữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3994 | Điều trị tuỷ răng sữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3995 | Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3996 | Nhổ răng sữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3997 | Nhổ chân răng sữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3998 | Chích Apxe lợi trẻ em | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3999 | Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. HÀM MẶT | ||
4000 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4001 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4002 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4003 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4004 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4005 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4006 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4007 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4008 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4009 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4010 | Phẫu thuật điểu trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4011 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4012 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4013 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4014 | Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4015 | Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4016 | Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4017 | Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4018 | Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4019 | Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4020 | Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4021 | Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4022 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4023 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4024 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4025 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4026 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4027 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4028 | Phẫu thuật điểu trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4029 | Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4030 | Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4031 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4032 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4033 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4034 | Điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4035 | Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4036 | Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4037 | Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4038 | Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4039 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4040 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4041 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút Ivy cố định 2 hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4042 | Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4043 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng lấy bỏ lồi cầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4044 | Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4045 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4046 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4047 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4048 | Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4049 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4050 | Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4051 | Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4052 | Phẫu thuật cắt nhánh ổ mắt của dây thần kinh V | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4053 | Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thần kinh V | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4054 | Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4055 | Phẫu thuật cắt lồi xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4056 | Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4057 | Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4058 | Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4059 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4060 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4061 | Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4062 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4063 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4064 | Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4065 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4066 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4067 | Nắn sai khớp thái dương hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4068 | Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4069 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4070 | Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4071 | Điều trị u lợi bằng Laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4072 | Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4073 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4074 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4075 | Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4076 | Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4077 | Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4078 | Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4079 | Phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU | ||
4080 | Điều trị bằng dòng điện một chiều đều | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4081 | Điều trị bằng các dòng điện xung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4082 | Điều trị bằng siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4083 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU | ||
4084 | Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4085 | Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4086 | Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4087 | Tập lăn trở khi nằm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4088 | Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4089 | Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4090 | Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4091 | Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4092 | Tập dáng đi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4093 | Tập vận động thụ động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4094 | Tập vận động có trợ giúp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4095 | Tập vận động chủ động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4096 | Tập vận động tự do tứ chi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4097 | Tập vận động có kháng trở | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4098 | Tập với thang tường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4099 | Tập với dụng cụ quay khớp vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4100 | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4101 | Tập các kiểu thở | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4102 | Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4103 | Tập ho có trợ giúp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4104 | Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4105 | Kỹ thuật xoa bóp vùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4106 | Kỹ thuật xoa bóp toàn thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU | ||
4107 | Tập các vận động thô của bàn tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
XVIII. ĐIỆN QUANG | ||
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN | ||
1. Siêu âm đầu, cổ | ||
4108 | Siêu âm tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4109 | Siêu âm các tuyến nước bọt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4110 | Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4111 | Siêu âm hạch vùng cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4112 | Siêu âm Doppler hốc mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4113 | Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Siêu âm vùng ngực | ||
4114 | Siêu âm màng phổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4115 | Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4116 | Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3. Siêu âm ổ bụng | ||
4117 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4118 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4119 | Siêu âm tử cung phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4120 | Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4121 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4122 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4123 | Siêu âm Doppler gan lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4124 | Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4125 | Siêu âm Doppler động mạch thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4126 | Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4127 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4128 | Siêu âm 3D/4D thai nhi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4129 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4. Siêu âm sản phụ khoa | ||
4130 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4131 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4132 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4133 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4134 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4135 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4136 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4137 | Siêu âm Doppler động mạch tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4138 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4139 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4140 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4141 | Siêu âm 3D/4D thai nhi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4142 | Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Siêu âm cơ xương khớp | ||
4143 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4144 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
6. Siêu âm tim, mạch máu | ||
4145 | Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4146 | Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4147 | Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4148 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4149 | Siêu âm Doppler tim, van tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
7. Siêu âm vú | ||
4150 | Siêu âm tuyến vú hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4151 | Siêu âm Doppler tuyến vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4152 | Siêu âm đàn hồi mô vú | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam | ||
4153 | Siêu tinh hoàn hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4154 | Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4155 | Siêu âm dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4156 | Siêu âm Doppler dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt | ||
4157 | Siêu âm trong mổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4158 | Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…) | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) | ||
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy | ||
4159 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4160 | Chụp Xquang Blondeau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4161 | Chụp Xquang Hirtz | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4162 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4163 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4164 | Chụp Xquang Chausse III | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4165 | Chụp Xquang Schuller | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4166 | Chụp Xquang Stenvers | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4167 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4168 | Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4169 | Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4170 | Chụp Xquang răng toàn cảnh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4171 | Chụp Xquang mỏm trâm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4172 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4173 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4174 | Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4175 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4176 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4177 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4178 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4179 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4180 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4181 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4182 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4183 | Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4184 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4185 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4186 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4187 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4188 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4189 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4190 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4191 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4192 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4193 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4194 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4195 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4196 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4197 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4198 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4199 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4200 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4201 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4202 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4203 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4204 | Chụp Xquang ngực thẳng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4205 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4206 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4207 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4208 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4209 | Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4210 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4211 | Chụp Xquang tuyến vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4212 | Chụp Xquang tại giường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4213 | Chụp Xquang tại phòng mổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4214 | Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị | ||
4215 | Chụp Xquang thực quản dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4216 | Chụp Xquang đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4217 | Chụp Xquang đường mật qua Kehr | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4218 | Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4219 | Chụp Xquang đường dò | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4220 | Chụp Xquang tử cung vòi trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4221 | Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4222 | Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4223 | Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4224 | Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT) | ||
1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy | ||
4225 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4226 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4227 | Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4228 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4229 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4230 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4231 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4232 | Chụp CLVT hốc mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4233 | Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 64-128 dãy | ||
4234 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4235 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4236 | Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4237 | Chụp CLVT mạch máu não | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4238 | Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4239 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4240 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4241 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4242 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4243 | Chụp CLVT hốc mắt | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4244 | Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1- 32 dãy | ||
4245 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4246 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4247 | Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4248 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4249 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 64-128 dãy | ||
4250 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4251 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4252 | Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4253 | Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4254 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4255 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4256 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4257 | Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy | ||
4258 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4259 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4260 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4261 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4262 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4263 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 64-128 dãy | ||
4264 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4265 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4266 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4267 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4268 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4269 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4270 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy | ||
4271 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4272 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4273 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4274 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4275 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4276 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4277 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4278 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4279 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4280 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
11. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 64-128 dãy | ||
4281 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4282 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4283 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4284 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4285 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4286 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4287 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4288 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4289 | Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4290 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4291 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4292 | Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4293 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4294 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng hưởng từ) | ||
1. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu – mặt – cổ máy từ lực 0.2-1.5T | ||
4295 | Chụp cộng hưởng từ sọ não | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4296 | Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4297 | Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4298 | Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4299 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4300 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4301 | Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4302 | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4303 | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4304 | Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI – Diffusion-weighted Imaging) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4305 | Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4306 | Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4307 | Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực 0.2-1.5T | ||
4308 | Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4309 | Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4310 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4311 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4312 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4313 | Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4314 | Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4315 | Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4316 | Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4. Chụp Cộng hưởng từ cột sống – ống sống và xương khớp máy từ lực 0.2-1.5T | ||
4317 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4318 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4319 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4320 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4321 | Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4322 | Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng có tiêm tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4323 | Chụp cộng hưởng từ khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4324 | Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4325 | Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
4326 | Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4327 | Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4328 | Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4329 | Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP | ||
2. Chụp và can thiệp mạch dưới Xquang tăng sáng | ||
4330 | Dẫn lưu đường mật dưới Xquang tăng sáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4331 | Nong đặt Stent đường mật dưới Xquang tăng sáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4332 | Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới Xquang tăng sáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4333 | Dẫn lưu các ổ dịch ổ bụng dưới Xquang tăng sáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4334 | Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) dưới Xquang tăng sáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4335 | Đặt sonde JJ dưới Xquang tăng sáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4336 | Nong đặt Stent thực quản, dạ dày dưới Xquang tăng sáng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3. Chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | ||
4337 | Chụp động mạch não số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4338 | Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4339 | Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4340 | Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4341 | Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4342 | Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4343 | Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4344 | Chụp các động mạch tủy | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4345 | Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4346 | Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4347 | Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4348 | Chụp tĩnh mạch lách – cửa số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4349 | Chụp tĩnh mạch lách – cửa đo áp lực số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4350 | Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4. Chụp và can thiệp mạch số hóa xóa nền | ||
4351 | Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4352 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4353 | Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4354 | Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4355 | Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4356 | Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4357 | Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4358 | Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng đốt sóng RF, Lazer… | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4359 | Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4360 | Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4361 | Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4362 | Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4363 | Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4364 | Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4365 | Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4366 | Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4367 | Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4368 | Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4369 | Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4370 | Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4371 | Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4372 | Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4373 | Chụp và nút mạch bằng hạt DC Bead gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4374 | Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4375 | Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4376 | Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4377 | Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4378 | Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4379 | Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4380 | Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4381 | Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4382 | Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4383 | Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4384 | Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4385 | Chụp và kiểm tra nút động mạch não số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4386 | Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4387 | Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4388 | Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4389 | Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4390 | Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4391 | Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4392 | Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4393 | Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4394 | Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4395 | Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4396 | Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4397 | Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4398 | Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4399 | Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4400 | Điều trị tiêm giảm đau cột sống số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4401 | Điều trị tiêm giảm đau khớp số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4402 | Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4403 | Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4404 | Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tụy…) số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4405 | Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4406 | Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4407 | Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4408 | Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4409 | Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4410 | Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4411 | Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4412 | Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4413 | Nong đặt Stent đường mật số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4414 | Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4415 | Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4416 | Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4417 | Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4418 | Đặt sonde JJ số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4419 | Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4420 | Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4421 | Nong đặt Stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4422 | Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4423 | Chụp động mạch vành | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4424 | Chụp, nong động mạch vành bằng bóng | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4425 | Chụp, nong và đặt stent động mạch vành | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
4426 | Chụp, nong động mạch và đặt stent | 1760/QĐ-BYT NGÀY 17/04/2020 CỦA BYT |
5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm | ||
4427 | Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn siêu âm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4428 | Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4429 | Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4430 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4431 | Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4432 | Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4433 | Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4434 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4435 | Bơm Ethanol trực tiếp dưới hướng dẫn siêu âm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4436 | Tiêm xơ khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4437 | Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4438 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4439 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4440 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4441 | Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4442 | Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4443 | Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4444 | Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4445 | Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4446 | Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4447 | Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4448 | Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4449 | Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4450 | Điều trị các khối u bằng vi sóng (Microwave) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP | ||
B. TAI – MŨI – HỌNG | ||
4451 | Nội soi hạ họng – thanh quản ống cứng chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4452 | Nội soi hạ họng – thanh quản ống cứng sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4453 | Nội soi hạ họng – thanh quản ống mềm chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4454 | Nội soi hạ họng – thanh quản ống mềm sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4455 | Nội soi cầm máu mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4456 | Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4457 | Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4458 | Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4459 | Nội soi thanh quản ống mềm cắt u lành tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4460 | Nội soi tai mũi họng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4461 | Nội soi thanh quản lấy dị vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG | ||
4462 | Nong đường mật, Oddi qua nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4463 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4464 | Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4465 | Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4466 | Nội soi ổ bụng- sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
E. TIẾT NIỆU | ||
4467 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4468 | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4469 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4470 | Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4471 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4472 | Nội soi sinh thiết niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4473 | Nội soi niệu quản chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4474 | Nội soi niệu quản sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4475 | Nội soi bàng quang sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
G. KHỚP | ||
4476 | Nội soi khớp điều trị | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4477 | Nội soi khớp chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
H. PHỤ SẢN | ||
4478 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4479 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4480 | Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4481 | Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4482 | Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4483 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4484 | Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4485 | Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4486 | Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||
A. TIM, MẠCH | ||
4487 | Thăm dò điện sinh lý tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4488 | Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4489 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4490 | Holter điện tâm đồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4491 | Nghiệm pháp dây thắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4492 | Điện tim thường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. HÔ HẤP | ||
4493 | Đo hô hấp ký | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. THẦN KINH, TÂM THẦN | ||
4494 | Ghi điện não đồ vi tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4495 | Ghi điện não đồ thông thường | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU | ||
4496 | Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
G. CƠ XƯƠNG KHỚP | ||
4497 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA | 768/QĐ-BYT NGÀY 11/03/2020 CỦA BYT |
H. NỘI TIẾT | ||
4498 | Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4499 | Nghiệm pháp nhịn uống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
XXII. HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU | ||
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU | ||
4500 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4501 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4502 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4503 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4504 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4505 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4506 | Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4507 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4508 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4509 | Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4510 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4511 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4512 | Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4513 | Nghiệm pháp dây thắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4514 | Định lượng D-Dimer | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4515 | Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4516 | Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4517 | Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn định sợi huyết). | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC | ||
4518 | Sức bền thẩm thấu hồng cầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4519 | Định lượng Ferritin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4520 | Định lượng sắt huyết thanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. TẾ BÀO HỌC | ||
4521 | Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4522 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4523 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4524 | Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4525 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4526 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4527 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4528 | Tìm giun chỉ trong máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4529 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4530 | Tìm tế bào Hargraves | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4531 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4532 | Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4533 | Cặn Addis | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4534 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4535 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4536 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU | ||
4537 | Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ thuật ống nghiệm) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4538 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4539 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4540 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4541 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4542 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4543 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4544 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4545 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4546 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4547 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4548 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4549 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4550 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4551 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4552 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4553 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4554 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4555 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4556 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG | ||
4557 | Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội – ngoại trú) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4558 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
I.TẾ BÀO GỐC | ||
4559 | Phân lập tế bào gốc bằng ống Falcon 50 ml, không dùng hóa chất | 1548/QĐ-BYT NGÀY 01/03/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
4560 | Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng Filcoll | 1548/QĐ-BYT NGÀY 01/03/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
4561 | Đông lạnh khối tế bào gốc bằng hệ thống hạ nhiệt độ | 1548/QĐ-BYT NGÀY 01/03/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
4562 | Bảo quản khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình chứa Nitơ lỏng | 1548/QĐ-BYT NGÀY 01/03/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
4563 | Rã đông khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình cách thủy | 1548/QĐ-BYT NGÀY 01/03/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
4564 | Phân lập tế bào gốc trung mô | 1548/QĐ-BYT NGÀY 01/03/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
4565 | Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ tủy xương | 1548/QĐ-BYT NGÀY 01/03/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
4566 | Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ mô mỡ | 1548/QĐ-BYT NGÀY 01/03/2018 CỦA BỘ Y TẾ |
XXIII. HÓA SINH | ||
A. MÁU | ||
4567 | Định lượng Acid Uric | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4568 | Định lượng Albumin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4569 | Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4570 | Đo hoạt độ Amylase | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4571 | Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4572 | Định lượng Anti – TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4573 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4574 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4575 | Đo hoạt độ AST (GOT) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4576 | Định lượng Beta Crosslap | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4577 | Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4578 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4579 | Định lượng Bilirubin gián tiếp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4580 | Định lượng Bilirubin toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4581 | Định lượng Calci toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4582 | Định lượng Calci ion hóa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4583 | Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4584 | Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4585 | Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4586 | Định lượng Calcitonin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4587 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4588 | Định lượng Cholesterol toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4589 | Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4590 | Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4591 | Định lượng Cortisol | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4592 | Định lượng bổ thể C3 | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4593 | Định lượng bổ thể C4 | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4594 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4595 | Định lượng Creatinin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4596 | Định lượng Cyfra 21- 1 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4597 | Định lượng D-Dimer | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4598 | Định lượng 25OH Vitamin D (D3) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4599 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4600 | Định lượng Estradiol | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4601 | Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4602 | Định lượng Ferritin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4603 | Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4604 | Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4605 | Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4606 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4607 | Định lượng Glucose | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4608 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4609 | Định lượng HbA1c | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4610 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4611 | Định lượng Insulin | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4612 | Xét nghiệm Khí máu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4613 | Định lượng Lactat (Acid Lactic) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4614 | Định lượng LH (Luteinizing Hormone) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4615 | Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4616 | Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4617 | Định lượng Mg | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4618 | Định lượng N-MID Osteocalcin | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4619 | Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4620 | Định lượng proBNP (NT-proBNP) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4621 | Định lượng Phospho | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4622 | Định lượng Prolactin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4623 | Định lượng Protein toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4624 | Định lượng Progesteron | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4625 | Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4626 | Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4627 | Định lượng RF (Reumatoid Factor) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4628 | Định lượng Sắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4629 | Định lượng T3 (Tri iodothyronine) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4630 | Định lượng T4 (Thyroxine) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4631 | Định lượng Testosterol | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4632 | Định lượng TG (Thyroglobulin) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4633 | Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4634 | Định lượng Transferin | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4635 | Định lượng Triglycerid | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4636 | Định lượng Troponin T | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4637 | Định lượng Troponin I | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4638 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4639 | Định lượng Total P1NP | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
4640 | Định lượng Urê | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4641 | Định lượng Vitamin B12 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. NƯỚC TIỂU | ||
4642 | Điện giải niệu (Na, K, Cl) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4643 | Định tính Amphetamin (test nhanh) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4644 | Đo hoạt độ Amylase | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4645 | Định lượng Axit Uric | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4646 | Định tính beta hCG (test nhanh) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4647 | Định lượng Canxi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4648 | Định lượng Cortisol | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4649 | Định lượng Creatinin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4650 | Định lượng Glucose | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4651 | Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4652 | Định tính Opiate (test nhanh) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4653 | Định tính Morphin (test nhanh) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4654 | Định tính Codein (test nhanh) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4655 | Định tính Heroin (test nhanh) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4656 | Định lượng Protein | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4657 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. DỊCH NÃO TUỶ | ||
4658 | Định lượng Glucose | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4659 | Định lượng Protein | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…) | ||
4660 | Đo hoạt độ Amylase | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4661 | Định lượng Glucose | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4662 | Định lượng Protein | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4663 | Phản ứng Rivalta | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
G. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37) | ||
4664 | C-Peptid | 2768/QĐ- BYT NGÀY 10/10/2022 CỦA BỘ Y TẾ |
XXIV. VI SINH | ||
A. VI KHUẨN | ||
2. Mycobacteria | ||
4665 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4666 | Mycobacterium tuberculosis Mantoux | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3. Vibrio cholerae | ||
4667 | Vibrio cholerae soi tươi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4668 | Vibrio cholerae nhuộm soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4. Neisseria gonorrhoeae | ||
4669 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Neisseria meningitidis | ||
4670 | Neisseria meningitidis nhuộm soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
6. Các vi khuẩn khác | ||
4671 | Chlamydia test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4672 | Chlamydia Ab miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4673 | Helicobacter pylori Ag test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4674 | Helicobacter pylori Ab test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4675 | Leptospira test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4676 | Salmonella Widal | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4677 | Streptococcus pyogenes ASO | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4678 | Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. VIRUS | ||
2. Hepatitis virus | ||
4679 | HBsAg test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4680 | HBsAg miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4681 | HBsAg định lượng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4682 | HBsAb test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4683 | HBsAb định lượng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4684 | HBc IgM miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4685 | HBcAb test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4686 | HBc total miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4687 | HBeAg test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4688 | HBeAg miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4689 | HBeAb test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4690 | HBeAb miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4691 | HCV Ab test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4692 | HCV Ab miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4693 | HAV total miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3. HIV | ||
4694 | HIV Ab test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4. Dengue virus | ||
4695 | Dengue virus NS1Ag test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4696 | Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4697 | Dengue virus IgM/IgG test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Herpesviridae | ||
4698 | CMV IgM miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4699 | CMV IgG miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
7. Các virus khác | ||
4700 | Rubella virus IgM miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4701 | Rubella virus IgG miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. KÝ SINH TRÙNG | ||
1. Ký sinh trùng trong phân | ||
4702 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4703 | Hồng cầu trong phân test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4704 | Đơn bào đường ruột soi tươi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4705 | Đơn bào đường ruột nhuộm soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4706 | Trứng giun, sán soi tươi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4707 | Trứng giun soi tập trung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4708 | Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Ký sinh trùng trong máu | ||
4709 | Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4710 | Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4711 | Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4712 | Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4713 | Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4714 | Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4715 | Entamoeba histolytica(Amip) Ab miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4716 | Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4717 | Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4718 | Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4719 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4720 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4721 | Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4722 | Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4723 | Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4724 | Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4725 | Toxoplasma IgM miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4726 | Toxoplasma IgG miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4727 | Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch tự động | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
D. VI NẤM | ||
4728 | Vi nấm soi tươi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4729 | Vi nấm nhuộm soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC | ||
4730 | Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4731 | Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4732 | Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4733 | Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4734 | Chọc hút kim nhỏ các hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4735 | Chọc hút kim nhỏ mô mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4736 | Tế bào học dịch màng bụng, màng tim | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4737 | Tế bào học dịch màng khớp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4738 | Tế bào học dịch chải phế quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4739 | Tế bào học dịch rửa phế quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4740 | Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4741 | Tế bào học dịch rửa ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4742 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4743 | Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4744 | Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4745 | Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4746 | Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (1929) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4747 | Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4748 | Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4749 | Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4750 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4751 | Nhuộm Giemsa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4752 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp tế bào học chất lỏng- Liquid-based cytology (Liqui Prep, Thin Prep…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4753 | Cell bloc (khối tế bào) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4754 | Xét nghiệm FISH | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4755 | Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual-ISH) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4756 | Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4757 | Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
XXVI. VI PHẪU | ||
B. HÀM MẶT | ||
4758 | Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở đầu, mặt bị đứt rời (mũi, tai, môi…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. TAI MŨI HỌNG | ||
4759 | Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4760 | Phẫu thuật vi phẫu thanh quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4761 | Phẫu thuật vi phẫu tai (vá màng nhĩ, giảm áp dây thần kinh 7, cấy ốc tai…) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGOẠI KHÁC | ||
4762 | Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI | ||
A. SỌ NÃO – ĐẦU- MẶT- CỔ | ||
2. Tuyến giáp, tuyến cận giáp | ||
4763 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4764 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4765 | Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4766 | Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4767 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4768 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4769 | Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. LỒNG NGỰC- PHỔI- TIM – MẠCH | ||
1. Lồng ngực – Phổi | ||
4770 | Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
D. BỤNG – TIÊU HOÁ | ||
1. Thực quản | ||
4771 | Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4772 | Phẫu thuật tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản qua nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4773 | Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Dạ dày | ||
4774 | Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4775 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4776 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4777 | Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4778 | Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4. Ruột non | ||
4779 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4780 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4781 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4782 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4783 | Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4784 | Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4785 | Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4786 | Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4787 | Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4788 | Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4789 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4790 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Ruột thừa | ||
4791 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4792 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4793 | Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4794 | Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4795 | Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
6. Đại tràng | ||
4796 | Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4797 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4798 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4799 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4800 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng + nạo vét hạch rộng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4801 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4802 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang + nạo vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4803 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4804 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái+ nạo vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4805 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4806 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+ nạo vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4807 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4808 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4809 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4810 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4811 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4812 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4813 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4814 | Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4815 | Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
7. Hậu môn – Trực tràng | ||
4816 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4817 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng + nạo vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4818 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4819 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp + nạo vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4820 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng – ống hậu môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4821 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng – ống hậu môn + nạo vét hạch + nạo vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4822 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4823 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4824 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4825 | Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo + nạo vét hạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4826 | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4827 | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4828 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4829 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4830 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4831 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4832 | Phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại – trực tràng) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4833 | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4834 | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
8. Gan | ||
4835 | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4836 | Phẫu thuật nội soi cắt nang gan | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
9. Đường mật | ||
4837 | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4838 | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4839 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4840 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4841 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4842 | Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
11. Lách | ||
4843 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4844 | Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4845 | Phẫu thuật nội soi cắt nang lách | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
12. Mạc treo | ||
4846 | Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4847 | Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4848 | Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4849 | Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
14. Thoát vị | ||
4850 | Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4851 | Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4852 | Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4853 | Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
15. Tuyến thượng thận | ||
4854 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4855 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4856 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4857 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4858 | Nội soi cắt nang tuyến thượng thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4859 | Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
16. Các phẫu thuật nội soi khác | ||
4860 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4861 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4862 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4863 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4864 | Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4865 | Nội soi ổ bụng chẩn đoán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4866 | Phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … ) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4867 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4868 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4869 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4870 | Phẫu thuật nội soi khác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Đ. TIẾT NIỆU-SINH DỤC | ||
1. Thận | ||
4871 | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4872 | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4873 | Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4874 | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4875 | Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4876 | Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4877 | Phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản (nội soi trong) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4878 | Nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4879 | Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản – bể thận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Niệu quản | ||
4880 | Nội soi niệu quản cắt nang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4881 | Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4882 | Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4883 | Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4884 | Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4885 | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4886 | Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4887 | Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4888 | Nội soi nong niệu quản hẹp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4889 | Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4890 | Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3. Bàng quang | ||
4891 | Nội soi cắt polyp cổ bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4892 | Nội soi bàng quang cắt u | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4893 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4894 | Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4895 | Nội soi bàng quang tán sỏi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4. Tuyến tiền liệt | ||
4896 | Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Sinh dục, niệu đạo | ||
4897 | Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4898 | Nội soi tán sỏi niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4899 | Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
6. Phẫu thuật vùng hố chậu | ||
4900 | Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4901 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4902 | Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4903 | Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4904 | Phẫu thuật nôi soi điều trị vô sinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4905 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4906 | Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4907 | Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
7. Tử cung | ||
4908 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4909 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4910 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4911 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4912 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4913 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4914 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
8. Buồng trứng – Vòi trứng | ||
4915 | Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4916 | Cắt u buồng trứng qua nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4917 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4918 | Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4919 | Thông vòi tử cung qua nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG | ||
1. Khớp vai | ||
4920 | Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4921 | Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4922 | Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4923 | Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4924 | Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4925 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4926 | Phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4927 | Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4928 | Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4929 | Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4930 | Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Khớp khuỷu | ||
4931 | Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4932 | Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4933 | Phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4934 | Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3. Khớp cổ tay | ||
4935 | Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4936 | Phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch cổ tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4937 | Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4. Khớp háng | ||
4938 | Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp hang | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4939 | Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Khớp gối | ||
4940 | Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4941 | Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4942 | Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4943 | Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4944 | Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4945 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4946 | Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4947 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4948 | Phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4949 | Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4950 | Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
6. Khớp cổ chân | ||
4951 | Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4952 | Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4953 | Phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4954 | Phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4955 | Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
G. TẠO HÌNH | ||
1. Vùng Đầu – Mặt – Cổ | ||
4956 | Phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Vùng thân mình | ||
4957 | Phẫu thuật nội soi nâng ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
XXVIII. TẠO HÌNH – THẨM MỸ | ||
A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU – MẶT – CỔ | ||
1. Vùng xương sọ- da đầu | ||
4958 | Cắt lọc – khâu vết thương da đầu mang tóc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4959 | Cắt lọc – khâu vết thương vùng trán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4960 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4961 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4962 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4963 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4964 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4965 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4966 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4967 | Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4968 | Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4969 | Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4970 | Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4971 | Bơm túi giãn da vùng da đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4972 | Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4973 | Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4974 | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4975 | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
2. Vùng mi mắt | ||
4976 | Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4977 | Khâu da mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4978 | Khâu phục hồi bờ mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4979 | Khâu cắt lọc vết thương mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4980 | Phẫu thuật ghép da tự thân cho vết thương khuyết da mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4981 | Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4982 | Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4983 | Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4984 | Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4985 | Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4986 | Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4987 | Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4988 | Phẫu thuật hạ mi trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4989 | Kéo dài cân cơ nâng mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4990 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4991 | Phẫu thuật điều trị hở mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4992 | Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4993 | Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4994 | Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4995 | Phẫu thuật mở rộng khe mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4996 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4997 | Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4998 | Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4999 | Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5000 | Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5001 | Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5002 | Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5003 | Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5004 | Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5005 | Phẫu thuật ghép sụn mi mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5006 | Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5007 | Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5008 | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5009 | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị lõm mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5010 | Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5011 | Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5012 | Điều trị chứng co mi trên bằng botox | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5013 | Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5014 | Tái tạo cung mày bằng ghép da đầu mang tóc | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
3. Vùng mũi | ||
5015 | Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5016 | Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5017 | Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5018 | Phẫu thuật tạo hình mũi một phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5019 | Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5020 | Phẫu thuật sửa cánh mũi trong seo jkhe hở môi đơn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5021 | Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi kép | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5022 | Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5023 | Phẫu thuật thu nhỏ tháp mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5024 | Phẫu thuật hạ thấp sống mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5025 | Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5026 | Phẫu thuật đặt túi gĩan da cho tạo hình tháp mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5027 | Phẫu thuật tạo tạo vạt giãncho tạo hình tháp mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5028 | Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5029 | Phẫu thuật tạo lỗ mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5030 | Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5031 | Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
4. Vùng môi | ||
5032 | Khâu vết thương vùng môi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5033 | Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5034 | Phẫu thuật tái tạo khuyết lớn do vết thương môi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5035 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5036 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5. Vùng tai | ||
5037 | Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5038 | Khâu cắt lọc vết thương vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5039 | Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5040 | Phẫu thuật bảo tồn sụn vành tai đứt rời | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5041 | Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5042 | Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5043 | Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5044 | Phẫu thuật tạo hình vành tai cụp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5045 | Phẫu thuật tạo hình vành tai vùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5046 | Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5047 | Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ bình | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5048 | Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5049 | Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5050 | Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5051 | Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5052 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
6. Vùng hàm mặt cổ | ||
5053 | Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5054 | Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5055 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5056 | Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5057 | Phẫu thuật khâu vết thương thấu má | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5058 | Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5059 | Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5060 | Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5061 | Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5062 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5063 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 0 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5064 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 1-14 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5065 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 2 -13 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5066 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số3 -12 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5067 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 4 -11 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5068 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 5 -10 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5069 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 6 – 9 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5070 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5071 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5072 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5073 | Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5074 | Phẫu thuật chỉnh sửa gò má – cung tiếp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5075 | Phẫu thuật cắt chỉnh cằm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5076 | Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5077 | Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5078 | Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật treo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5079 | Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5080 | Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5081 | Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm) | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5082 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5083 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5084 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5085 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5086 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5087 | Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5088 | Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5089 | Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuạt vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5090 | Phẫu thuật cắt xương điều trị nhô cằm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5091 | Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5092 | Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5093 | Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5094 | Cắt u máu vùng đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5095 | Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5096 | Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5097 | Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5098 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5099 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5100 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5101 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng kỹ thuật vi phẫu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5102 | Cắt u phần mềm vùng cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5103 | Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5104 | Cắt u sắc tố vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5105 | Cắt u thần kinh vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5106 | Cắt u xơ thần kinh vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5107 | Cắt u da lành tính vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5108 | Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5109 | Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mào chậu | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5110 | Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5111 | Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5112 | Phẫu thuật lất bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5113 | Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH | ||
5114 | Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da giãn kết hợp đặt chất liệu độn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5115 | Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5116 | Phẫu thuật tái núm vú bằng mảnh ghép phức hợp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5117 | Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5118 | Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5119 | Phẫu thuật treo vú sa trễ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5120 | Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5121 | Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5122 | Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng co kéo vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5123 | Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5124 | Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5125 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5126 | Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5127 | Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5128 | Phẫu thuật tạo hình dị tật bẩm sinh vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5129 | Phẫu thuật cắt vú to ở đàn ông | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5130 | Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5131 | Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5132 | Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
C. TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI | ||
5133 | Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da dương vật bằng vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5134 | Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột găng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5135 | Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5136 | Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có cuống mạch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5137 | Phẫu thuật vết thương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạo bằng vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5138 | Phẫu thuật cắt bỏ âm vật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5139 | Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5140 | Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5141 | Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY | ||
5142 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5143 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5144 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5145 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5146 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5147 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5148 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5149 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5150 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5151 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5152 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5153 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5154 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5155 | Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5156 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5157 | Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5158 | Nối gân gấp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5159 | Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5160 | Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5161 | Nối gân duỗi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5162 | Gỡ dính gân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5163 | Khâu nối thần kinh khhông sử dụng vi phẫu thuạt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5164 | Khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuạt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5165 | Gỡ dính thần kinh | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5166 | Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5167 | Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5168 | Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5169 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5170 | Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5171 | Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5172 | Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5173 | Phẫu thuật cắt ngón tay thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5174 | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5175 | Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5176 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5177 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5178 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5179 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5180 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5181 | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5182 | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5183 | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5184 | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
Đ. TẠO HÌNH CHO VÙNG CHI DƯỚI | ||
5185 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5186 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5187 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5188 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5189 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5190 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5191 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5192 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5193 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5194 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5195 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5196 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5197 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5198 | Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5199 | Cắt khối u da lành tính trên 5cm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5200 | Cắt khối u da lành tính khổng lồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5201 | Cắt loét tì đè vùng gót bàn chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5202 | Phẫu thuật cắt ngón chân thừa | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
E. THẨM MỸ | ||
5203 | Phẫu thuật cấy, ghép lông mày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5204 | Phẫu thuật cấy tóc điều trị hói | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5205 | Phẫu thuật chuyển vạt da đầu điều trị hói | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5206 | Phẫu thuật đặt túi dãn da đầu điều trị hói | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5207 | Phẫu thuật thu gọn môi dày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5208 | Phẫu thuật độn môi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5209 | Phẫu thuật điều trị cười hở lợi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5210 | Phẫu thuật sa trễ mi trên người già | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5211 | Phẫu thuật thừa da mi trên | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5212 | Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5213 | Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5214 | Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5215 | Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5216 | Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5217 | Phẫu thuật thừa da mi dưới | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5218 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5219 | Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5220 | Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5221 | Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5222 | Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo kết hợp sụn tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5223 | Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5224 | Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5225 | Phẫu thuật thu gọn cánh mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5226 | Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5227 | Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5228 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5229 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5230 | Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5231 | Phẫu thuật chỉnh cung thái dương gò má | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5232 | Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5233 | Phẫu thuật chỉnh sửa các di chứng do chích chất làm đầy trên toàn thân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5234 | Phẫu thuật căng da mặt bán phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5235 | Phẫu thuật căng da mặt toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5236 | Phẫu thuật căng da mặt cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5237 | Phẫu thuật căng da cổ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5238 | Phẫu thuật căng da trán | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5239 | Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5240 | Phẫu thuật căng da trán thái dương | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5241 | Phẫu thuật căng da trán thái dương có hỗ trợ nội soi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5242 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5243 | Thủ thuật treo chỉ căng da mặt các loại | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5244 | Hút mỡ vùng cằm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5245 | Hút mỡ vùng dưới hàm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5246 | Hút mỡ vùng nếp mũi má, má | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5247 | Hút mỡ vùng cánh tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5248 | Hút mỡ vùng nhượng chân, cổ chân | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5249 | Hút mỡ vùng vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5250 | Hút mỡ bụng một phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5251 | Hút mỡ bụng toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5252 | Hút mỡ đùi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5253 | Hút mỡ hông | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5254 | Hút mỡ vùng lưng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5255 | Hút mỡ tạo bụng sáu múi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5256 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ. | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5257 | Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5258 | Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5259 | Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5260 | Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5261 | Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5262 | Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5263 | Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5264 | Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5265 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5266 | Phẫu thuật tạo hình bụng bán phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5267 | Phẫu thuật tạo hình bụng toàn phần | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5268 | Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5269 | Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5270 | Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5271 | Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5272 | Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5273 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hinh thẩm mỹ bụng | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5274 | Phẫu thuật độn cằm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5275 | Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5276 | Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5277 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5278 | Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5279 | Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5280 | Laser điều trị u da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5281 | Laser điều trị nám da | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5282 | Laser điều trị đồi mồi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5283 | Laser điều trị nếp nhăn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5284 | Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5285 | Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5286 | Tiêm chất làm đầy nâng mũi | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |
5287 | Tiêm chất làm đầy độn mô | 3150/QĐ-BYT NGÀY 21/08/2014 CỦA BỘ Y TẾ |