Khám sức khỏe tiền hôn nhân (khám sức khỏe sinh sản) sẽ giúp bạn loại trừ được các thiếu sót, phòng tránh bệnh tật sớm nhất có thể, tránh những trường hợp đáng tiếc như phát hiện quá muộn về những căn bệnh di truyền, có thể truyền nhiễm sang em bé, hoặc vô sinh… và bảo vệ hạnh phúc gia đình bạn.
Bệnh viện Đa khoa Vạn Hạnh với đội ngũ bác sĩ thâm niên chuyên về nội tổng quát, chuyên khoa nam khoa, chuyên khoa phụ khoa, chuyên khoa ngoại tổng quát, chuyên khoa vô sinh IVF và các trang thiết bị hiện đại, phòng Lab tiêu chuẩn tin rằng sẽ đáp ứng tốt nhất cho các cặp đôi quan tâm đến sức khỏe tiền hôn nhân.
Bệnh viện có quy trình khám tư vấn hoàn toàn riêng tư, bảo mật giúp đảm bảo điều kiện khám bệnh và điều trị tốt nhất cho các cặp đôi.
Chi tiết gói khám:
STT | MÃ CODE | KSK CHO NAM TIỀN HÔN NHÂN |
Hỏi tiền sử bệnh lý bản thân, gia đình | ||
1 | 0271 | Khám nội tổng quát (đo chiều cao, cân nặng, dấu hiệu sinh tồn, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa) |
2 | 0274 | Siêu âm tổng quát |
3 | 0040 | Xét nghiệm tinh dịch đồ |
5 | 0084 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
6 | Khám nam khoa và tư vấn tiền hôn nhân | |
7 | 0111 | nhóm máu |
8 | 0051 | Đường huyết lúc đói |
9 | 0067 | AST |
10 | 0068 | ALT |
11 | 0056 | Creatinin |
12 | 0055 | Ure |
13 | 0059 | Total Cholesterol |
14 | 0060 | HDL-c |
15 | 0061 | LDL-c |
16 | 0062 | Triglyceride |
17 | 0023 | HBsAg |
18 | 0025 | HBsAg |
19 | 0024 | Anti-HBs |
20 | 0028 | Anti-HCV |
21 | 0038 | VDRL |
22 | 0034 | HIV |
23 | 0125 | Testosterone |
STT | Mã code | KSK CHO NỮ TIỀN HÔN NHÂN |
Hỏi tiền sự bệnh lý bản thân, gia đình | ||
1 | 0271 | Khám nội tổng quát (đo chiều cao, cân nặng, dấu hiệu sinh tồn, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa) |
2 | 0448 | Siêu âm tổng quát + Sản Phụ khoa |
4 | 0290 | Siêu âm tuyến vú |
5 | 0138 | Soi tươi dịch âm đạo |
6 | 0084 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
7 | 0275 | Khám Phụ khoa và tư vấn tiền hôn nhân |
8 | 0111 | nhóm máu |
9 | 0051 | Đường huyết lúc đói |
10 | 0067 | AST |
11 | 0068 | ALT |
12 | 0056 | Creatinin |
13 | 0055 | Ure |
14 | 0059 | Total Cholesterol |
15 | 0060 | HDL-c |
16 | 0061 | LDL-c |
17 | 0062 | Triglyceride |
18 | 0023 | HBsAg |
19 | 0025 | HBAG |
20 | 0024 | Anti-HBs |
21 | 0028 | Anti-HCV |
22 | 0038 | VDRL |
23 | 0457 | Rubella IgG |
24 | 0458 | Rubella IgM |
25 | 0034 | HIV |
26 | 0160 | Estrogen |
27 | 0124 | progesterone |
28 | 0121 | FSH |
29 | 0120 | LH |
30 | 0273 | PAP’s |