Sở Y tế Thành phố Hồ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Bệnh viện: BỆNH VIỆN ĐA KHOA VẠN HẠNH |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ chi tiết: 781/B1-B3-B5 Lê Hồng Phong (Nối dài), phường |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Số giấy phép hoạt động:31/BYT-GPHĐ Ngày cấp: 05/02/2013 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Tuyến trực thuộc: Ngoài công lập |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng bệnh viện: Chưa phân hạng |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Loại bệnh viện: Đa khoa |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 82/83 TIÊU CHÍ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 99% |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 329 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 4.01 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Tổng số tiêu chí |
|
|||||||||||||||||||||||
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0 |
3 |
20 |
32 |
27 |
82 |
|
|||||||||||||||||||||||
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0 |
3.66 |
24.39 |
39.02 |
32.93 |
82 |
|
|||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
Người điền thông tin |
Giám đốc |
|
||||||||||||||||||||||||||||
(Đã ký) |
(Đã ký) |
|||||||||||||||||||||||||||||
BS. Nguyễn Hoàng Tân |
BS. Huỳnh Thị Kim Dung |
|
||||||||||||||||||||||||||||
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Mã số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự đánh |
Đoàn KT đánh giá NĂM |
Chi tiết |
|
|||||||||||||||||||||||||
A |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A1 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A1.1 |
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A1.2 |
Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A1.3 |
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A1.5 |
Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán… theo |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A1.6 |
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A2 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A2.1 |
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A2.2 |
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A2.3 |
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A2.4 |
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A2.5 |
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A3 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A3.1 |
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, |
2 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A3.2 |
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A4 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A4.1 |
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A4.2 |
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A4.3 |
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế |
0 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
A4.6 |
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B1 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B1.1 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B1.2 |
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B2 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B2.1 |
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B2.2 |
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B2.3 |
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B3.1 |
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B3.2 |
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B4.1 |
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B4.2 |
Triển khai văn bản của các cấp quản lý |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B4.3 |
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B4.4 |
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C1 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C1.1 |
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C1.2 |
Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C2.1 |
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C2.2 |
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C3 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C3.1 |
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C3.2 |
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C4 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C4.1 |
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C4.2 |
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C4.3 |
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C4.4 |
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C4.5 |
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C4.6 |
Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C5 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C5.2 |
Thực hiện quy trình kỹ thuật chuyên môn theo danh mục và phân |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C5.3 |
Nghiên cứu và triển khai các kỹ thuật tuyến trên, kỹ thuật mới, |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C5.4 |
Xây dựng quy trình kỹ thuật và triển khai các biện pháp giám sát |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C5.5 |
Xây dựng các hướng dẫn chuyên môn và phác đồ điều trị |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C5.6 |
Áp dụng các phác đồ điều trị đã ban hành và giám sát việc tuân |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C6 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C6.1 |
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
2 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C6.2 |
Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C6.3 |
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C7 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C7.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh |
2 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C7.2 |
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C7.3 |
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C7.4 |
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C7.5 |
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C8 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C8.1 |
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C8.2 |
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C9 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C9.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C9.2 |
Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C9.3 |
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C9.4 |
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C9.5 |
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C10 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C10.1 |
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C10.2 |
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D1 |
D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D1.1 |
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D1.2 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D1.3 |
Xây dựng, triển khai đề án cải tiến chất lượng và văn hóa chất |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D2 |
D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (5) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D2.1 |
Xây dựng hệ thống báo cáo, tổng hợp, phân tích và khắc phục sai |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D2.2 |
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sai sót, sự |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D2.3 |
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ (nhóm |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D2.4 |
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã (nhóm cũ: C6.4) |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D2.5 |
Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến xấu xảy ra với người bệnh |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D3 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D3.1 |
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D3.2 |
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D3.3 |
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
E |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
E1 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
E1.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
E1.2 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa |
3 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
E1.3 |
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản |
4 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
E1.4 |
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng |
5 |
0 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Điểm TB |
Số TC áp dụng |
|
||||||||||||||||||||||
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
0 |
1 |
3 |
5 |
9 |
4.22 |
18 |
|
||||||||||||||||||||||
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
0 |
0 |
1 |
2 |
3 |
4.33 |
6 |
|
||||||||||||||||||||||
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
0 |
0 |
2 |
0 |
3 |
4.2 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
3 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
0 |
0 |
0 |
2 |
3 |
4.6 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
0 |
0 |
3 |
5 |
6 |
4.21 |
14 |
|
||||||||||||||||||||||
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
4.33 |
3 |
|
||||||||||||||||||||||
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
|
||||||||||||||||||||||
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
4.5 |
4 |
|
||||||||||||||||||||||
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
0 |
0 |
1 |
2 |
1 |
4 |
4 |
|
||||||||||||||||||||||
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
0 |
2 |
11 |
16 |
6 |
3.74 |
35 |
|
||||||||||||||||||||||
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
4.5 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
4 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.5 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
0 |
0 |
1 |
3 |
2 |
4.17 |
6 |
|
||||||||||||||||||||||
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) |
0 |
0 |
3 |
2 |
0 |
3.4 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
3.67 |
3 |
|
||||||||||||||||||||||
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
0 |
1 |
2 |
1 |
1 |
3.4 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
0 |
0 |
1 |
4 |
1 |
4 |
6 |
|
||||||||||||||||||||||
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.5 |
2 |
|
||||||||||||||||||||||
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
0 |
0 |
2 |
5 |
4 |
4.18 |
11 |
|
||||||||||||||||||||||
D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
3.67 |
3 |
|
||||||||||||||||||||||
D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (5) |
0 |
0 |
0 |
1 |
4 |
4.8 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
3.67 |
3 |
|
||||||||||||||||||||||
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
4.25 |
4 |
|
||||||||||||||||||||||
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
4.25 |
4 |
|
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||